TAILIEUCHUNG - Bài giảng Đồ họa máy tính: Bài 9 - Lê Tấn Hùng
Bài giảng này cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện thực ảo. Nội dung trình bày gồm: Virtual Reality, khái niệm “virtual”; so sánh virtual reality và các media khác, kiến trúc hệ thống của virtual environments, đặc điểm thực tế của hiện thực ảo, công nghệ trong virtual reality, phân loại virtual reality, để biết thêm các nội dung chi tiết. | Bài 12 Thực tại ảo I. Virtual Reality Khái niệm “virtual” ? Bài 12 - Hiện thực ảo Virtual Reality “Virtual” là 1 trong những từ được lạm dụng trong ngành công nghệ cao ngày nay và được dùng phổ biến. “virtual bank”, “virtual heritage”,. ngụ ý đến 1 điều kỳ quái monstrosities. virtual X CNTT-ĐHBK Hà nộiKhoa CNTT/ĐHBK Hà nội với X có thể là bất cứ thứ gì , điều gì. virtual X không phải là X nhưng có giao diện (hình dáng, hoạt động .) giống hệt như X Ví dụ: virtual memory không phải là bộ nhớ nhưng nó làm việc với vi xử lý đúng như là bộ nhớ. Tương tự virtual disks, virtual terminals, virtual networks, etc. 1 CNTT-ĐHBK Hà nội Định nghĩa Virtual Reality 2 Lịch sử phát triển Coates (1992): 1962 : Sensorama (from the movie industry : Morton Heilig) 1970sh : visualisation of virtual world on the screen Greenbaum (1992): 1970 : First Head Mounted Display : Daniel Vivkers from Utah University (From a Ivan Sutherland / MIT 's idea) Theo kinh nghiệm con người: 1982 : Dataglove (Isdale, 1998) Các thuật ngữ khác thường dùng: Virtual Worlds, Virtual Environments, Immersive VR, Cyberspace . CNTT-ĐHBK Hà nội 3 So sánh Virtual Reality và các Media khác 1980-85 : First VR commercial products 1987 Virtual Cockpit (British Aerospace) head and hand tracking, eye tracking, 3d visuals, 3D audio, speech recognition vibro tactile feedback 1990-95 : Popularisation of VR (Film, Books.) ARMY – spend close to $1000 million 1998 in VRresearch. CNTT-ĐHBK Hà nội 4 Kiến trúc hệ thống của Virtual Environments Sống động - Vividness (biểu diễn được môi trường chính xác) breadth (visibility, audibility, touch, smell) depth (quality, fidelity-chính xác) Tương tác - Interactivity (cho phép người dùng có khả năng thay đổi môi trường ) speed (update rates, time lag) mapping (text, speech, gestures, gaze, complex behavior patterns) CNTT-ĐHBK Hà nội Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội hunglt@ 0913030731 5 CNTT-ĐHBK Hà nội 6 1 Bài 12 .
đang nạp các trang xem trước