Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tính trục bị động băng tải cụm đóng nắp 3.2.4.1 Chọn vật liệu trục : Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . 3.2.4.2 Tính sức bền trục : a. Tính các phản lực trên các ổ bi. Sơ đồ tính các phản lực tại ổ đỡ trục dẫn động băng tải. Lực tác dụng lên trục: F = 307 + 322 = 629 N. + Phương trình cân bằng mô men đối với điểm A Biểu đồ mô men lực trục bị động băng tải. b- Xác định vị trí có mô men tương đương lớn nhất : Ta. | Chương 10 Tính trục bị động bang tải cụm đóng nảp 3.2.4.1 Chộn vảt liệụ trục Chọn vật liệu làm trục là thép 45 . 3.2.4.2 Tính sức bện trục à. Tính càc phàn lực trén càc ọ bi 50 50 F v F1 F2 Hình 3.12. Sơ đồ tính các phản lực tại ổ đỡ trục dẫn động bang tái. Lực tàc dụng lén trục F 307 322 629 N. Phựơng trình càn bàng mỌ mén đối với điém A F.50 - F2.100 0. Vày Fỵ2 314.5 N. 100 100 Phựơng trình càn bàng lực F - F1 - F2 0. created with download the free trial online at nitropdf.com professional F1 F - F2 629 - 314.5 314.5 N. Bieu đồ mồ men 15725 Nmm Hình 3.13. Biểu đồ mồ men lực trục bị động bang tải. b- Xác định vị trí co mô men tương đương lớn nhất Ta cô mô men tương đương lơn nhất tái trung điểm củá trục. Theo thuyết bển thứ tư Mb 15725 Nmm c- Xác định đương kính tái tiết diẹn nguy hiểm _ _ Mb 32.Mb ƠF w V - ơf Váy d 32.Mb y n-kF Với ơF ứng suất cho phep. ơF 63 N mm2 Váy d 3 32.15725 n.63 14 mm. Xác định ổ đỡ cho các trục trên hệ thong bang tai. created with download the free trial online at nitropdf.com professional 3.3.1 Xac dinh o dd cho true dan dong bang tai cum chiet True dan dong khong co lu c doc true tac dung nen ta chon o bi dd. Sd do chon o cho truc Fy1 Fy2 V_ X Fx1 Fx2 Hinh 3.14. Sd do tinh löc . Tinh lu c F1 7f2xi F2Y1 - 8402 5802 1021 N. F2 7f2x2 F2 y 2 -J2402 5802 628 N. Tinh cho goi dd 1 vi co lu c F1 Idn. Du dng kinh truc d 25mm. Du a vao 5 trang 255 bang P2.7 chon o bi dd ky hieu 105 vdi C 7.9 kN Co 5.04 kN. Tai trong dong qui u dc Q created with download the free trial online at nitropdf.com .