Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Xác định công suất động cơ băng tải cụm đóng nắp Tính toán hoàn toàn tương tự như cụm chiết trong đó : Chiều dài băng tải L = 2m. Lực kéo ở nhánh có tải : Wct = 6(60+20).2.0.4=384(N). Lực kéo ở nhánh không tải : Wkt = 6.20.2.0.4 =96 (N). S3=1,05.S4 (N). S1=S4+384 (N). S3=S2+ 96 (N) S1=3.05.S2. Giải hệ phương trình : Ta có : S4 = 307 N. S1 = 692 N. S2 = 226 N. S3 = 322 N. Lực kéo của băng tải được xác định: W= Sv- Sr= S1- S2=692 – 226 =465(N). Công suất làm. | Chương 8 Xác định cong suất động cô băng tái cum động náp Tính toán hoàn toàn tương tự như cụm chiết trong đó Chiều dài bàng tài L 2m. Lực kềo ơ nhành co tài Wct 6 60 20 .2.0.4 384 N . Lực kềo ơ nhành khong tài Wkt 6.20.2.0.4 96 N . 83 1 05.84 N . Si S4 384 N . S3 S2 96 N S1 3.05.S2. Giài hề phương trình Tà co S4 307 N. 51 692 N. 52 226 N. 53 322 N. Lực kềo cUà bàng tài đươc xàc định W Sv- Sr S1- S2 692 - 226 465 N . Cong suất làm viềc P W.v 1000 465x0.2 1000 0.1 KW . 6 professional download the free trial online at nitropdf.com professional Chọn động cơ RF40 DT63L4 P 0.25 KW n 33 vòng phút . 3.2 Tính trục trên hệ thong bang tai. 3.2.1 Trục dan động bang tai cụm chiết. 3.2.1.1 Chộn vạt liệụ lam trục la thêp 45 . 3.2.1.2 Tính sức bên trục a. Tính sơ bộ trúc Vơi T Mò men xòắn. T 9 55.106 . P 9 55.106 . 023 n 32 60.103 Nmm. ĩx ứng suất xoan cho phép. ĩx 20 N mm2. Vậy 60.103 d 3 __ ỵ 0 2.20 60.103 24 mm. d 3 b. Tính cậc phận lực tren cậc ộ bi n nitroPDF professional created with download the free trial online at nitropdf.com professional 140 90 40 Fy1 Fy2 _ _ Fkn Fx1 F Fx2 Hình 3.2. Sơ đồ tính các phản lực tai ồ đỡ trục dẫn động bang tái. Lực tại khớp nôi Ft 2.T D 2. 60.103 50 2 4 . 103 N. Fkn 0 2 -0 3 Ft 600 N. Trong đó D là đường kính của khớp nôi. Lực tàc dung len trục F 1730 570 2300 N. Trong màt phàng ZY Fy1 Fy2 Ã Fkn A Hình 3.3. Sơ đồ tính phản lực trong mặt phang ZY. Phường trình càn bàng mô men đôi vời điểm A created with download the free trial online at nitropdf.com .