TAILIEUCHUNG - Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Tổng hợp những bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số để giúp quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo trong việc giảng dạy. Giúp học sinh tìm hiểu và làm quen với toán thống kê và tần số, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn một số bài giảng hay, được thiết kế sinh động, hấp dẫn giúp bạn củng cố những kiến thức cần thiết cho các em học sinh, thực hành giải các bài tập liên quan, đồng thời rèn thêm những kỹ năng giải toán cần thiết. | NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG VỀ DỰ GIỜ TOÁN 7 CÁC THẦY CÔ BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ Tiết 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ Tiết 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ Các số liệu thu thập được khi điều tra sẽ được ghi lại ra sao? STT Lớp Số cây trồng được 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6A 6B 6C 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 STT Lớp Số cây trồng được 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50 Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp trong dịp phát động phong trào Tết trồng cây, người điều tra lập bảng dưới đây: Bảng 1 STT Môn Điểm TB 1 Toán 2 Lý 3 Sinh 4 Văn 5 Sử 6 Địa 7 Anh 8 GDCD 9 CN 10 Tin ? Lập bảng số liệu thống kê ban đầu về điểm trung bình các môn học tính điểm của em trong học kì I. Số dân Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn Địa phương Tổng số Nam Nữ Thành thị Nông thôn Hà Nội 2672,1 1336,7 1335,4 1538,9 1133,2 Hải Phòng 1673,0 825,1 847,9 568,2 1104,8 Hưng Yên 1068,7 516,0 552,7 92,6 976,1 Hà Giang 602,7 298,3 304,4 50,9 551,8 Bắc Cạn 275,3 137,6 137,7 39,8 235,5 . . . . . Bảng 2 Bảng điều tra dân số nước ta tại thời điểm 1/4/1999 phân theo giới tính, phân theo thành thị, nông thôn trong từng địa phương (đơn vị là nghìn người) (trích theo tài liệu của Tổng cục Thống kê) MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU CÓ CẤU TẠO KHÁC MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU CÓ CẤU TẠO KHÁC Bảng huy chương SEA GAMES 25 Cờ Nước Vàng Bạc Đồng Tổng Thailand 86 83 97 266 Vietnam 83 75 57 215 Indonesia 43 53 74 170 Malaysia 40 40 59 139 Philippines 38 35 51 124 Singapore 33 30 35 98 Laos 33 25 52 110 Myanmar 12 22 37 71 Cambodia 3 10 27 40 Brunei 1 1 8 10 Timor Leste 0 0 3 3 BẢNG ĐIỀU TRA NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH HÀNG NĂM CỦA MỘT THÀNH PHỐ ( đơn vị là 0 C ) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Nhiệt độ TB 21 21 23 22 21 22 23 24 STT Lớp Điểm trong giờ Điểm ngoài giờ .
đang nạp các trang xem trước