TAILIEUCHUNG - Giáo án môn Tiếng Anh lớp 11: Unit 1 - Friendship

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 11: Unit 1 - Friendship trình bày về từ vựng trong bài học Unit 1 - Friendship, cấu trúc ngữ pháp về động từ nguyên mẫu có "to", nguyên mẫu không "to", danh động từ. Tài liệu hữu ích với các thầy cô giáo dạy môn Tiếng Anh lớp 11 và các bạn học sinh yêu thích môn học này. | UNIT 1 FRIENDSHIP READING - acquaintance n - to be incapable of - lasting a - quality n - unselfishness n - to be concerned with - two-side affati - give-and-take n - live by - constancy n - constant a - take up an interest - enthusiasm n - to be tired of - attraction n - object n - changeable a - uncertain a - lifelong a - loyalty n - be loyal to sb - suspicion nO - rumour n - gossip about sb - trust n - mutual a - sympathy n - aim nO -joy n - sorrow nO - pursuit v - pleasure n SPEAKING - physical characteristics - medium a - square a - oval a - forehead n - crooked a - caring a - hospitable a - modest a - sincere a - generous a sự quen biết không thể không có khả năng làm gì bền vững lâu dài phẩm chat tính không ích kỉ quan tâm đề cập đến vấn đề hai mặt sự cho và nhận tồn tại sống bằng tính kiên định kiên định bền lòng chọn theo đuổi một sở thích sự hăng hái nhiệt tình chán nản sự lôi cuốn hấp dẫn đối tượng thứ dễ thay đổi không chắc chắn suốt đời lòng trung thành trung thành với. sự nghi ngờ tin đồn ngồi lê đôi mach nói tầm phào về . lòng tin lẫn nhau sự thông cảm mục tiêu niềm vui nỗi buồn theo đuổi niềm vui sự hài lòng đặc điểm ngoại hình trung bình vuông hình oval cái trán khoắm tận tuy chăm sóc hiếu khách khiêm tốn chân thành hào phóng data texi lTtml charset utf-8 3Cul 20s1yle 3Dó o22padding 3A 200px 3B 20margin 3A 200px 3B 20color 3A 20rgb 51 2C 2051 2C 2051 . 1 6 - understanding a - personality n - humourous a - quick-witted a - good-natured a - studious a - keenly adv - calm a LISTENING hiểu người khác tính cách hài hước nhanh trí bản chất tốt chăm chỉ nhiệt tình hăng hái bình tĩnh - apartment building - share v - residential a - residential area - have sth in common - help sb out of difficulties nhà chung cư chia sẻ dân cư tập thể khu dân cư có điểm gì chung giúp đỡ ai thoát khỏi khó khăn WRITING Suggested writing Of all my close gfrl friends I like Ngoc the most. We have been studying together since the first form and now we are both sixteen the age of

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.