TAILIEUCHUNG - Lý thuyết về hãng trong kinh doanh

Nguồn gốc của tính KT của quy mô - Mqh SX-kỹ thuật (quy tắc 2/3): TC = (b = 0,6, tức Q tăng 100% nhưng TC chỉ tăng 60%). - Tồn tại khả năng không chia được. - CMH và PCLĐ. - Ảnh hưởng rút kinh nghiệm. Nguồn gốc của tính phi KT của quy mô - Các yếu tố kĩ thuật - Các yếu tố quản lý | Bài 4 LÝ THUYẾT VỀ HÃNG I. LÝ THUYẾT HÃNG 1. Khái niệm hãng 2. Mục tiêu *. Hãng sở hữu cá thể **. Hợp danh ***. Cổ phần a. Hãng sở hữu cá thể Q O TC TR FC -FC Q2 Q* Q1 MR = MC Prmax MR MC Prmin b. Hãng lớn (tập đoàn hay thuê ng. quản lý): Q O TC TR FC -FC Q2 Q* Q1 Prmax Đk tối đa hóa TRmax có ràng buộc về Pr tối thiểu cần đạt được tối thiểu Q3 SX tại Q2 II. LÝ THUYẾT SX 1. Một số khái niệm Q = f (X1, X2, X3,., Xn) Q= f (K, L) Q = f (K0, L): Hàm sx (S) Q = f (K, L) : Hàm sx (L) a. Ngắn hạn & dài hạn b. Hàm SX 2. Hàm SX ngắn hạn Qmax MPL = 0 APL(max) MPL Mqh APLvà MPL Mqh MPL& Q Q/luật MPL MPL = 0 Qmax MPL = 0 APL(max) MPL MPL = 0 A B I I II II III III L K A B Q1 Q2 Q3 E L0 K0 N 3. Hàm SX dài hạn a. Đường đẳng lượng + Khái niệm + MRTSLK b. Đường đẳng phí c. Kết hợp SX tối ưu + = TC K L O Q1= 100 A B C D Q2= 250 Q3= 375 Q4= 600 30 15 10 5 10 20 30 60 d. Hiệu suất theo quy mô Hiệu suất tăng theo QM Hiệu suất k0 đổi theo QM Hiệu suất giảm theo QM e. Hiệu quả kỹ thuật L 4 3 2 1 1 2 3 4 5 K A B C D Q1 Q2 Q3 F f. Co giãn của sản lượng: EL = %∆Q / ∆%L = MPL / APL EK = %∆Q / ∆%K = MPK / APK III. LÝ THUYẾT CHI PHÍ 1. OPC, OC, EC , CF chìm 2. Hàm chi phí : TC = f(Q, W, r, i ) a. Chi phí (S): TC TFC TVC Q O TVC TFC TC MC, AFC, AC, AVC Q O MC AVC AFC AC AVCmin ACmin Y O TC1/PL L Q1 Q2 L1 L2 L3 K2 K1 E F Đường mở rộng SX TC1/PY LTC Q O LTC TC2/PY TC2/PL TC3/PL TC3/PY Q3 K3 Q1 Q2 Q3 H E F H A b. Chi phí (L): *. Tổng CF dài hạn LAC, SAC. LAC SAC1 SAC2 SAC3 **. Sự hình thành (LAC), (LMC) - LAC = LTC/Q or độ dốc đường tia LTC. - LMC = ∆LTC/ ∆ Q or độ dốc đường tiếp tuyến với LTC LAC, SAC. LMC, LAC 0 Q LACmin Q* SAC1 SAC2 SAC2 SMC1 SMC2 SMC3 Q1 Q2 LAC LMC LACmin = LMC =SACmin = SMC ***. Mqh giữa LAC, SAC & SAC, SMC Quy mô sản xuất tối ưu dài hạn (L) O LMC LAC LMC, LAC Q LACmin = SACmin Q* SAC2 LACmin = SACmin = LMC = SMC SMC2 P Q LMC LAC SAC SMC Mối quan hệ giữa LMC và SMC: tìm QM sx .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.