TAILIEUCHUNG - Tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn chăn nuôi gà

Chăn nuôi gà cũng như chăn nuôi gia cầm, gia súc nói chung khi đã chọn được con giống tốt 'thì yếu tố cơ bản đảm bảo đạt năng suất cao và chăn nuôi có hiệu quả là thức ăn bởi vì chiếm đến 65-70% giá thành thịt, trứng. Hai yếu tố giống và thức ăn gắn chặt với nhau, khi có con giống tốt đồng thời phải cho ăn đủ số lượng và chất lượng thức ăn thì gà mới mau lớn, đẻ nhiều. Giống gà Ri, Ri pha có ưu điểm là tự tìm kiếm mồi, chống chịu. | r ị CHƯƠNG III TIÊU CHUẨN DINH DƯỎNG THỨC ĂN GÀ Các chuyên gia về dinh dưông gia cầm đã cho thấy nuôi gà giống giống thịt chia ra 5 giai đoạn Gà con gà hậu bị gà khỏi động đẻ gà đẻ pha I và gà đẻ pha II. Nuôi gà gióng giống trứng đuọc chia ra 3 giai đoạn Gà con gà dò hậu bị đẻ và gà đẻ. Nuôi gã thịt chia thời kỳ gà con và sau đó nuồi thịt. Ung với mỗi giai đoạn tuôỉ và yêu cầu chăn nuôi định ra tiêu chuân khẩu phần thức ăn - Cho gà giống thịt Gà con Gà hậu bị 0-6 tuần tuổi 7-20 tuần tuổi Gà đẻ khỏi động 21-25 tuân tuổi Gà đẻ pha I 26 - 45 tuân tuổi Gà đẻ pha II 46 đến kết thúc đẻ 66 tuần tuổi - Cho gà thịt Gà con 0-4 tuân tháng tuổi đầu Gà thịt 5 tuần đến thời điểm đem giết thịt. - Cho gà giống trứng Gà con 0-6 hoặc 9 tuân tuồi. Gà hậu bị 7 10 đến 20 tuần tuổi. Gà đẻ 21 - 72 74 tuần tuổi. Giai đoạn đẻ có thể chia ra pha I 21 - 48 tuần tuổi và pha II 49 - 72 74 tuần tuổi . Sau đây là một số tiêu chuẩn dinh dưõng cho các loại gà được áp dụng ỏ các co sỏ chăn nuôi. 43 Bảng 2. Tiêu chuẩn khẩu phần thúc ăn gà TCVN - 1993 Loại thức ăn Các chi tiêu Mức và yêu c âu Gà con tũàn tuổi Gà hậu bị tuân tuổi Gà đè hướng trũng tuần tuổi Gà de i Ga thịt hướng Ịhịt 1 broiler tuần tuổi j tuần tuổi Gà dè trứng thươag phđm tuần tuồi 20 ỉ 48 48 0-4 4-8 8- . 12 12- 20 20- 48- 48 72 20- 48- 5 0-4 4 48 .72 1 .2 3 4 5 6 7 8 91011 12 13 1. Hình dáng bên ngoài màu sác mùivị Bột hoặc viên màu sắc và mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế- không có mùi men mùi hôi thối và mùi khác lạ i 2. độ ẩm so với khối lượng không íón hơn 14 3. Độ mịn cúa nguyên liệu phối chô và của thức ăn bột. Phàn còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2mm khối lượng không lớn hơn 8 10 Ị Ị 12 18 25 8 12 25 4. Đưòng kính viên thức ăn nếu la thức ăn viên mm không lớn hơn 2 3 Ị 3 4 4 2 4 4 5. Năng lượng trao đổi KCal không nhò hon 3000 2800 28 X 1 2700 ị 2800 2700 3000 r 2800 2700 6. Hàm lượng protein thồ khối lượng 1 22 1 20 ị 18 1 16 1O L J 18 ị 16 18 16 22 Í9 17 1 15 tut 2 tiếp theo _1 1 2 3 4 5 6 1 7 1 8 i 9 10 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.