TAILIEUCHUNG - Some archaic vietnamese words in Nguyễn Trãi's poems

This paper will present fifty lexemes which were used as free words in Nguyễn Trãi’s time, but which are found only in compounds or in rare contexts in modern Vietnamese. | SOME ARCHAIC VIETNAMESE WORDS IN NGUYỄN TRÃI S POEMS Nguyễn Đình-Hoà In a paper1 presented at the 1975 International Conference on Sino-Tibetan Languages and Linguistics at Berkeley California I indicated that Nguyễn Trãi s 1380-1442 Quốc-âm Thi-tập pSỊ Collected Poems in the National Language contained a number of archaic words. A year or so later I was able to compare that quốc-ngữ romanized version of the works transcribed and edited by Trần Văn Giáp and Phạm Trọng Điềm 1956 TVG-PTĐ with another transcribed and edited by Đào Duy Anh 1969 1976 as part of Nguyễn Trãi Toàn-tập A M Complete Works of Nguyễn Trãi as well as with the nôm text2 dated 1868. This paper will present fifty lexemes which were used as free words in Nguyễn Trãi s time but which are found only in compounds or in rare contexts in modern Vietnamese. Each of these archaic lexemes will be followed by its nôm character s its meaning and its occurrence in the 254 vernacular poems left by the famous scholar-statesman whose six-hundredth birthday was observed by UNSECO in 1980. 1. 2. 3. 4. âu M to worry . Cf. Modern VN lo-âu Chẳng âu ngặt chẳng âu già. Ịỉ- PẼ TE ílẫ Tơ hào chua báo hãy còn âu. M ế M Ẽt Nhà còn thi-lễ âu chi ngặt. ịp -t L TE Còn có một lòng âu việc nước. ẼI M Ã ÍỄ Những vì chúa thánh âu đời trị. 75 tì ì iẼ Vàng thật âu chi lửa thi êu. ặ ẵ -2E. 745 7 Được ít chẳng mừng mất chẳng âu. o a73 ft M M bát A. right-hand side . Cf. vắt the plowman s order to his water-buffalo to turn right as opposed to cạy. Chèo lan bẻ bát thuở tà-dương. 44 BI M 4A. ỉm Ị- bát A. span Bảy tám mươi bằng một bát tay. Et 4 ìẵỂ 4A. 4 bợ te. to flatter . Cf. Modern VN bợ đỡ bợ đít. Nguyên Đình-Hoà Some Archaic Vietnamese Words in Nguyên Trãi s Poems 41 Monograph on Nôm characters Ngày vắng xem hoa bợ cây. 4 ỵk te te Á Đào Duy Anh has bẻ to trim p. 711 .3 5. bui only Bui một lòng người cực hiểm thay. Bui một ta khen ta hữu tình. M f . 6. chác -ặ. to buy . .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.