TAILIEUCHUNG - Slide bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
Mục đích của bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe giúp HS mở rộng và tích cực hoá vốn từ. GV cung cấp cho hs một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ. | BÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT LỚP 4 Môn: Luyện từ và câu Bài: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe Đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì ? Có trong đoạn văn. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện từ và câu Bài 1. Tìm các từ ngữ : M: tập luyện, . . M: vạm vỡ, , . đi bộ, chạy, chơi thể thao, an dưỡng, ăn uống điều độ, nhảy dây, đá cầu, giải trí,. , lực lưỡng, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn, cân đối, rắn rỏi, săn chắc,. Động từ Tính từ a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Luyện từ và câu Tuần: 20 Tiết: 44 (Thảo luận nhóm đôi) Nhanh nhẹn,. Cân đối, rắn rỏi. Cường tráng, lực lưỡng, săn chắc, chắc nịch,. Bài 2: Kể tên các môn thể thao mà em biết. bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, cử tạ, bắn súng, bơi, vật, trượt băng nghệ thuật, nhảy ngựa, trượt tuyết, bắn súng, thể dục nhịp điệu, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, võ Wushu, võ karate, khúc côn cầu MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Luyện từ và câu Tuần: 20 Tiết: 44 Trò chơi tiếp sức sóc điện Bài 3: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ .
đang nạp các trang xem trước