TAILIEUCHUNG - Ebook Động thái và thực trạng kinh tế - Xã hội Việt Nam 10 năm đổi mới (1986-1995): Phần 2

Kế hoạch 5 năm lần thứ 2 (1991-1996) đã đưa Việt Nam thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, đồng thời tạo thêm thế và lực để bước vào thời kỳ phát triển mới, đẩy tới một bước công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Động thái và thực trạng kinh tế - Xã hội Việt Nam 10 năm đổi mới (1986-1995)", phần 2 giới thiệu tới người đọc các số liệu thống kê kinh tế - xã hội đã đạt được từ năm 1986-1995. | số LIỆU THỐNG KÊ 1986 - 1995 STATISTICAL DATA 1986 -1995 1. DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN số CỦA CÁC TÍNH VÀ THÀNH PHÓ POPULATION AND POPULATION DENSITY OF PROVINCES AND CITIES Dân số trung bình 1995 uớc tính Nghìn nguời Average population in 1995 . Thous. pers. a Mật độ dân số Nguời km2 Population density Pers CẢ NUỚC - WHOLE COUNTRY 73 959 223 Mfen núi vh trung du Đắc bộ North mountain and midland 12 573 122 Hà Giang 545 70 Tuyên Quang 657 113 Cao Bằng 611 72 Lạng Sơn 707 86 Lai Châu 531 31 Lào Cai 562 70 Yên Bái 671 99 Bắc Thái 1 185 182 Son La 813 57 Hòa Bình 744 161 Quảng Ninh 905 152 Vỉnh Phú 2 297 476 Hà Bắc 2 345 508 Đồng tàng sống Hồng Red river delta 14 284 1 142 Hà Nội 2 228 2419 Hải Phòng 1 640 1 091 Hà Tây 2 308 1 074 Hải Hung 2 748 1 078 Thái Bình 1 799 1 192 Nam Hà 2 677 1 074 Ninh Bình 884 637 Khu Bốn cũ - North central coast 9 843 192 Thanh Hóa 3 439 308 Nghệ An 2 780 170 Hà Tính 1 308 216 Quăng Bình 772 97 Quảng T rị 541 118 Thùa Thiên - Huẽ 1 003 200 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.