TAILIEUCHUNG - Thức ăn chăn nuôi - Tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp
Tham khảo tài liệu thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp , nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ NễNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NễNG THễN 10TCN TIấU CHUẨN NGÀNH 10TCN 838 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUễI - TIấU CHUẨN HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs - Mineral levels in compound feeds HÀ NỘI - 2006 TIấU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 838 : 2006 THỨC ĂN CHĂN NUễI - TIấU CHUẨN HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP Animal feeding stuffs - Mineral levels in compound feeds (Ban hành kốm theo Quyết định số QĐ/BNN-KHCN ngày thỏng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển nụng thụn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp. 2. Chỉ tiêu quy định. Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm và lợn được qui định trong các bảng dưới đây: Bảng 1: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm. Số TT Tên nguyên tố Cho gà Cho vịt Gà thịt Gà sinh sản hướng thịt Gà sinh sản hướng trứng Vịt thịt Vịt sinh sản hướng thịt Vịt sinh sản hướng trứng 1 Can xi (%) 0,8 - 1,2 0,8 - 4,0 0,8 - 1,2 0,8 - 4,0 2 Phot pho tổng số (%), min 0,6 0,45 0,50 0,60 3 Muối (%) 02 - 0,5 4 Đồng (mg/kg) 5 – 35 2 - 35 5 Sắt (mg/kg) 100 -1250 80 - 1250 20 - 1250 6 Kẽm (mg/kg) 50 - 250 7 Coban (mg/kg), max 10 8 Mangan (mg/kg) 50 - 250 100 - 250 50 - 250 9 Iod (mg/kg) 0,4 - 300 0,5 - 300 1 - 300 10 Molipđen (mg/kg), max 2,5 11 Flo (mg/kg), max 250 12 Selen (mg/kg), max 0,1 - 0,5 13 Asen (mg/kg), max 2,0 14 Chì (mg/kg), max 5,0 15 Thuỷ ngân (mg/kg), max 0,10 16 Cadimi (mg/kg), max 0,50 Bảng 2: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn. Số TT Tên nguyên tố Lợn con tập ăn và sau cai sữa đến 15 kg Lợn thịt Lợn cái và đực hậu bị Lợn nái chửa và nuôi con 1 Can xi (%) 0,7 – 2,0 0,8 – 1,2 0,8 – 1,0 0,8 – 1,2 2 Phot pho tổng số (%), min 0,5 0,6 0,55 0,6 3 Muối (%) 0,2 – 0,5 0,2 -1,0 0,3 – 1,0 0,3 – 1,0 4 Đồng (mg/kg) 5 – 175 5 Sắt (mg/kg) 80 – 1250 6 Kẽm (mg/kg) 50 – 250 7 Coban (mg/kg), max 10 8 Mangan (mg/kg) 3 – 250 10 - 250 15 - 250 9 Iod (mg/kg) 0,15 – 300 60 - 300 10 Molipđen (mg/kg), max 5,5 11 Flo (mg/kg), max 100 12 Selen (mg/kg), max 0,50 13 Asen (mg/kg), max 2 14 Chì (mg/kg), max 5 15 Thuỷ ngân (mg/kg), max 0,1 16 Cadimi (mg/kg), max 0,5 KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bựi Bỏ Bổng
đang nạp các trang xem trước