TAILIEUCHUNG - BÀI TẬP HÓA: CHƯƠNG. NITƠ – PHOTPHO

Bài 1 : Viết cấu hình electron của N, nhận xét xem N có thế có những trạng thái oxihoá nào? Tại sao? Cho ví dụ minh hoạ. Bài 2 : a) Giải thích tại sao phân tử Nitơ lại gồm 2 nguyên tử? Viết CT electron và CTCT của N2. b) Giải thích xemtại sao N và Cl đều có độ âm điện là nhưng ở điều kiện thường N hoạt động hoá học kém hơn Cl. Lấy ví dụ chứng minh. | BÀI TẬP CHƯƠNG NITƠ - PHOTPHO DẠNG 1 VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG. Bài 1 Viết cấu hình electron của N nhận xét xem N có thế có những trạng thái oxihoá nào Tại sao Cho ví dụ minh hoạ. Bài 2 a Giải thích tại sao phân tử Nitơ lại gồm 2 nguyên tử Viết CT electron và CTCT của N2. b Giải thích xemtại sao N và Cl đều có độ âm điện là nhưng ở điều kiện thường N hoạt động hoá học kém hơn Cl. Lấy ví dụ chứng minh. Bài 3 Trên cơ sở đặc điểm cấu tạo nguyên tử cấu tạo phân tử của Nitơhãy nhận xét về khả năng hoạt động hoá học và các tính chất hoá học của Nitơ lấy ví dụ minh hoạ. Bài 4 Trên cơ sở cấu tạo phân tử của NH3 hãy nhận xét tính chất hoá học của NH3 lấy ví dụ minh hoạ . Bài 5 Trên cơ sở cấu tạo phân tử của HNO3 hãy nhận xét tính chất hoá học của HNO3 lấy ví dụ minh hoạ . Bài 6 Nêu cách điều chế NH3 và HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Bài 7 Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối NH4Cl NHNO2 NH4HCO3 NHNO3 NH02CO3 NaNO3 Cu NO3 2 Fe NO3 2 Hg No3 2. Bài 8 Viết phương trình phản ứng xãy ra nếu có a. Fe3O4 HnO3 1 b. CasN2 H2O c. Ag HNO3 l d. Al HNO3 đ nguội h. N2 CI2 l. H2SO4 đ P e. P HNO3 đ g. NaNO3 H2SO4 đ m. H3PO4 NaOH 1 2 f. NH02SO4 BaCl2 k. FeCl2 HNO3 PO4 2 H2SO4 Bài 9 Hoàn thành các phương trình hóa học sau a. NH4NO2 N2 H2O c. NH02SO4 NaOH NH3 Na2SO4 H2O e. P H2SƠ4đ g. FexOy HNO3 đặc i. Fe3O4 NO2 H2O b. NH4NO3 N2O H2O d. NH COs NH3 CO2 H2O f. P hNo3 H2O No h. Al HNO3I NO H2O j. M HNO3I M NO3 n NxOy H2O Bài 10 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn cho biết loại phản ứng và vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá học đó. a Fe HNO3I b Fe HNO3đ ng c Fe HNO3đ t0 d FeO HNO3I e Fe2O3 HNO3I NO t . g Fe HNO3đ t0 h FeS2 HNO3đ t0 i FexOy HNO3I k M HNO3đ t0 n AS2S3 HNO3 H2O Bài 11 Nêu các cách có thể được để thực hiện mỗi chuyển hoá sau . HNO HNO a 3 Fe NO3 3 b 3 Cu NO3 2 NO t . M NO3 n . NOt . Bài 12 Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.