TAILIEUCHUNG - Unit 39. If I had known… I wish I had known

A Hãy nghiên cứu ví dụ sau: Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit him. They met a few days ago. Liz said: Tháng trước Gary đã nằm ở bệnh viện để phẫu thuật. Liz đã không biết chuyện này, vì vậy cô ấy không đi thăm anh ấy được. Cách đây vài ngày họ gặp nhau. Liz nói: If I had known you were in hospital, I would have gone to visit you. Nếu tôi biết anh nằm viện, tôi đã đi thăm anh. Liz nói: If. | Unit 39. If I had known. I wish I had known A Hãy nghiên cứu ví dụ sau Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn t know this so she didn t go to visit him. They met a few days ago. Liz said Tháng trước Gary đã nằm ở bệnh viện để phẫu thuật. Liz đã không biết chuyện này vì vậy cô ấy không đi thăm anh ấy được. Cách đây vài ngày họ gặp nhau. Liz nói If I had known you were in hospital I would have gone to visit you. Nếu tôi biết anh nằm viện tôi đã đi thăm anh. Liz nói If I had known you were in hospital. Nhưng thực tế cô ấy đã không biết rằng anh ấy đã nằm viện. Khi nói về quá khứ chúng ta dùng cấu trúc If had d . if I had known been done. I didn t see you when you passed me in the street. If I d seen you of course I would have said hello. but I didn t see you Tôi đã không nhìn thấy anh đi qua trước mặt tôi trên đường. Nếu tôi nhìn thấy anh tất nhiên tôi đã chào anh rồi. I decided to stay at home last night. I would have gone out if I hadn t been so tired. but I was tired Tối qua tôi đã quyết định ở nhà. Tôi đã đi chơi nếu tôi đã không quá mệt. nhưng thực tế tôi đã mệt If he had been looking where he was going he wouldn t have walked into the wall. but he wasn t looking Nếu anh ấy đã nhìn thấy được anh ấy đang đi đâu anh ấy đã không đụng phải bức tường. nhưng anh ấy đã không nhìn thấy The view was wonderful. If I d had a camera I would have taken some photographs. but I didn t have a camera Khung cảnh thật tuyệt vời. Nếu tôi có máy ảnh tôi đã chụp vài tấm ảnh. nhưng tôi đã không có máy ảnh Hãy so sánh I m not hungry. If I was hungry I would eat something. now Tôi không đói. Nếu tôi đói tôi sẽ ăn một chút gì đó. hiện tại I wasn t hungry. If I had been hungry I would have eaten something. quá khứ Tôi đã không đói. Nếu tôi đói tôi đã ăn một chút gì đó. B Không dùng would trong mệnh đề if. Would được dùng ở các phần khác trong câu If I had seen you I would have said hello. không nói If I would have seen you Nếu tôi nhìn thấy anh tôi đã chào anh. Lưu ý là

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.