TAILIEUCHUNG - đề Trắc nghiệm sinh học đề số 11

Tham khảo tài liệu 'đề trắc nghiệm sinh học đề số 11', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | đề Trắc nghiệm sinh học Gồm 20 câu hỏi đề số 11 1. Đột biến gen là A. là loại đột biến xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADN B. ADN bị đứt đoạn mất hoặc thay thế đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit C. biến đổi trong cấu trúc của gen không quan sát được ở kính hiển vi D. biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 vài cặp nuclêôtit xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADN 2. Thể dị bội có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 3n 4n 5n và 6n B. 2n 1 và 2n 2 C. 3n 5n 711. D. 3n 1 và 3n 2 3. Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là A. A T 450 và G X 1050 B. A T G X 750 C. A T 900 và G X 600 D. A T 1050 và G X 450 4. Điểm giống nhau giữa hiện tượng tác động gen không alen và hoán vị gen là A. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp B. lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau C. gen phân li độc lập và tổ hợp tự do D. các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau 25. Khi lai chó nâu với chó trắng thuần chủng ở F1 thu được toàn chó trắng. Cho các con F1 giao phối với nhau F2 thu được 37 trắng 9 đen 3 nâu. Kiểu gen của hai giống bố mẹ là A. AaBb x AaBb B. AAbb x aaBB C. AABB x aabb D. Aabb x aaBb 6. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao A. giao tử chứa 2 NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường B. giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường C. giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường D. giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường 7. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng A. nhân lên trong mô sinh dưỡng B. di truyền qua sinh sản vô tính C. di truyền qua sinh sản hữu tính D. tạo thể khảm 8. Gen B dài 4080A0 bị đột biến thành gen b. khi gen b tự nhân đôi một lần môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. đột biến trên thuộc dạng A. mất hai cặp nuclêôtit B. thêm hai cặp nuclêôtit C. thêm một cặp nuclêôtit D. mất một cặp nuclêôtit 9. Trường hợp cơ thể .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.