TAILIEUCHUNG - Giáo trình học Ngữ pháp tiếng Anh

Giáo trình học Ngữ pháp tiếng Anh tập trung trình bày các nội dung chính bao gồm các bài học sau: Bài 1 - Thì của động từ, bài 2 - Thể thụ động, bài 3 - Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ, bài 4 - Câu nói trực tiếp và gián tiếp, bài 5 - Câu điều kiện và câu ao ước, bài 6 - Sự đảo ngữ, bài 7 - Từ định lượng, bài 8 - Mệnh đề tính từ và mệnh đề trạng từ,. Bài 13 - Chuyển đổi câu. Mời các bạn tham khảo tài liệu. | Giáo trình Ngữ Pháp Tiếng Anh Nguyen Đặng Hoang Duy s V s es s do does not V Do Does S V s am is are s am is are not Am Is Are S Ngữphặp tiếng Anh THPT Bặỉ 1 THÌ CỦA ĐỘNG TÙ I- Hiên tai đôn Simple Present 1 Cach thanh lập - Cau khang định - Cau phu định - Cau hoi 2 Cậch dùng chính Thì hiện tai đơn được dung đe dien ta Mọt thoi quen mọt hanh đọng được lặp đi lặp lai thương xuyen. Trong cau thương có các trang từ always often usually sometimes seldom rarely every day week month . Ex Mary often gets up early in the morning. Một sự that lúc nao cũng đung một chan ly. Ex The sun rises in the east and sets in the west. Mot hanh đọng trong tương lai đa được đưa vào chương trình kế hoạch. Ex The last train leaves at . II- Hiên tai tiếp diễn Present Continuous 1 Cach thanh lạp - Cau khang định - Cau phu định - Cau hoi 2 Cach dùng chính Thì hiẹn tai tiếp dien dung đe dien ta Mot hanh đọng đang dien ra ơ hien tai trong luc noi sau cau menh lenh đe nghị. Trong cau thương co cac trang tù now right now at the moment s am is are V-ing s am is are not V-ing Am Is Are S V-ing at present . Ex What are you doing at the moment - I m writing a letter. Be quiet My mother is sleeping. Mọt hanh đọng đa đươc len kế hoach thực hien trong tương lai gan. Ex What are you doing tonight - I am going to the cinema with my father. Mọt hanh đọng nhất thơi khong keo dai lau thương dung vơi today this week this month these days . Ex What is your daughter doing these days Study study more study forever Tang 1 Ngữ pháp tieng Anh THPT Nguyen Đặng Hoáng Duy - She is studying English at the foreign language center. 3 Những động từ không đữờc dùng ờ thì HTTD Động từ chỉ giác quan hear see smell taste Động từ chỉ tình cam cảm xúc love hate like dislike want wish Động từ chỉ trang thai sự lien he sở hữu look seem appear have own belong to need . Đọng từ chỉ sinh hoat trí tuẹ agree understand remember know . III- Hiên tai hôàn thành Present Perfect 1 Càch thành lập

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.