TAILIEUCHUNG - GUAIFENESIN và đồng phân đối quang

Guaifenesin là (2RS)-3-(2-methoxyphenoxy)propan-1,2-diol, phải chứa từ 98,0 đến102,0% C10H14O4 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất: Bột kết tinh trắng hay gần như trắng, hơi tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Định tính: Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: B Nhóm II: A, C A. Điểm chảy: Từ 79 đến 83 oC (Phụ lục ). B. Phổ hồng ngoại (Phụ lục ) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của guaifenesin chuẩn (ĐC). C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ luc ). Bản mỏng: Silica gel. | GUAIFENESIN và đồng phân đối quang C10H14O4 198 2 Guaifenesin là 2RS -3- 2-methoxyphenoxy propan-1 2-diol phải chứa từ 98 0 đến102 0 C10H14O4 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng hơi tan trong nước tan trong ethanol 96 . Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau Nhóm I B Nhóm II A C A. Điểm chảy Từ 79 đến 83 oC Phụ lục . B. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của guaifenesin chuẩn ĐC . C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ luc . Bản mỏng Silica gel G TT Dung môi khai triên Methylen clorid - propanol 20 80 . Dung dịch đối chiếu Hoà tan 30 mg guaifenesin chuẩn ĐC trong 10 ml methanol TT . Dung dịch thử Hoà tan 30 mg chế phẩm trong 10 ml methanol TT . Cách tiến hành Chấm riêng biệt lên bản mỏng 5 Lil mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký tới khi dung môi đi được hơn 2 3 bản mỏng để khô bản mỏng ngoài không khí. Phun lên bản mỏng hỗn hợp đồng thể tích của dung dịch kali fericyanid 1 dung dịch sắt III clorid 20 và ethanol 96 TT . Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải tương ứng với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu về vị trí màu sắc và kích thước. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S Hoà tan 1 0 g chể phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT đun nóng nhẹ nếu cần và pha loãng đến 50 ml với cùng dung môi. Dung dịch phải trong Phụ lục và không màu Phụ lục phương pháp 2 . Giới hạn acid - kiềm Thêm 0 05 ml dung dịch phenolphtalein TT vào 10 ml dung dịch S. Không được dùng quá 0 1 ml dung dịch natri hydroxyd 0 01 M CĐ để làm thay đổi màu của chỉ thị. Thêm 0 15 ml dung dịch đỏ methyl TT vào 10 ml dung dịch S. Không được dùng quá 0 1 ml dung dịch acid hydrocloric 0 01 M CĐ để làm chuyển màu của chỉ thị sang màu đỏ. Tạp chất liên quan Tiến hành bằng phương pháp sắc ký lỏng Phụ lục 2 Pha động A Acid acetic băng - nước 10 990 . Pha động B Acetonitril. Dung dịch thử Hoà tan 0 100 g chế phẩm trong acetonitril TT và pha loãng đến 50 0 ml .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.