TAILIEUCHUNG - Khái quát về nền kinh tế Mỹ - Chương 12: Chú giải các thuật ngữ kinh tế

Christopher Conte, nguyên biên tập viên và phóng viên của Wall Street Journal Albert R. Karr, nguyên phóng viên của Wall Street Journal CHÚ GIẢI CÁC THUẬT NGỮ KINH TẾ Agribusiness. Kinh doanh nông nghiệp - Một thuật ngữ phản ánh tính chất tập đoàn lớn của rất nhiều doanh nghiệp trang trại trong nền kinh tế Mỹ hiện đại. American Stock Exchange. Sở giao dịch chứng khoán Mỹ - Một trong những sở giao dịch chứng khoán quan trọng nhất ở Mỹ; nó bao gồm chủ yếu là các cổ phiếu và trái phiếu của các công ty. | Khái quát về nền kinh tế Mỹ Chương 12 Chú giải các thuật ngữ kinh tế Christopher Conte nguyên biên tập viên và phóng viên của Wall Street Journal Albert R. Karr nguyên phóng viên của Wall Street Journal CHÚ GIẢI CÁC THUẬT NGỮ KINH TẾ Agribusiness. Kinh doanh nông nghiệp - Một thuật ngữ phản ánh tính chất tập đoàn lớn của rất nhiều doanh nghiệp trang trại trong nền kinh tế Mỹ hiện đại. American Stock Exchange. Sở giao dịch chứng khoán Mỹ - Một trong những sở giao dịch chứng khoán quan trọng nhất ở Mỹ nó bao gồm chủ yếu là các cổ phiếu và trái phiếu của các công ty nhỏ và vừa khác với Sở giao dịch chứng khoán New York chỉ giao dịch cổ phiếu của các tập đoàn lớn. Antitrust law. Luật chống độc quyền - Một chính sách hoặc hành động nhằm xóa bỏ sức mạnh mang tính độc quyền trong một thị trường. Asset. Tài sản - Một vật sở hữu có giá trị thường được đánh giá bằng tiền. Khái quát về nền kinh tế Mỹ Balance of payments. Cán cân thanh toán - Một bản kết toán tổng hợp giá trị bằng tiền của các giao dịch quốc tế giữa một quốc gia với tất cả các quốc gia khác trên thế giới trong một khoảng thời gian xác định. Bảng kết toán này cho thấy tổng giá trị các giao dịch của các cá nhân doanh nghiệp và cơ quan chính phủ trong một quốc gia này với tất cả các cá nhân doanh nghiệp và cơ quan chính phủ tại những quốc gia khác. Balance of trade. Cán cân thương mại - Bộ phận này trong cán cân thanh toán của một quốc gia liên quan tới nhập khẩu và xuất khẩu - có nghĩa là thương mại hàng hóa và dịch vụ - trong một khoảng thời gian cụ thể. Nếu xuất khẩu hàng hóa lớn hơn nhập khẩu cán cân thương mại sẽ được coi là dư thừa còn nếu nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu cán cân thương mại sẽ bị coi là thiếu hụt . Bear market. Thị trường giá hạ - Một thị trường mà trong đó tại một thời điểm giá xuống những người sở hữu cổ phiếu ồ ạt bán các cổ phiếu của mình khiến cho giá càng sụt giảm. Bond. Trái phiếu kỳ phiếu - Một chứng nhận phản ánh cam kết của một hãng sẽ trả cho người sở hữu trái phiếu một khoản tiền lãi

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.