TAILIEUCHUNG - Tin học đại cương: Tổng quan về tin học
Thông tin (Information): sự mô tả các sựvật, hiện tượng. Đơn vị đo thông tin: chữ, trang, giờ, bit, Dữ liệu (Data): dạng biểu diễn của thông tin phục vụ cho việc luân chuyển, lưu trữ và xử học (Informatics): ngành khoa học nghiên cứu về vấn đề xử lý thông tin dùng công cụ máy tính. | Tổng quan về tin học Tin học đại cương PTIT, 2011 Thông tin và dữ liệu Thông tin (Information): sự mô tả các sự vật, hiện tượng. Đơn vị đo thông tin: chữ, trang, giờ, bit, Dữ liệu (Data): dạng biểu diễn của thông tin phục vụ cho việc luân chuyển, lưu trữ và xử lý Tin học đại cương PTIT, 2011 Thông tin và dữ liệu Thông tin: trời nhiều mây, không mưa, không quá nóng. Dữ liệu Tin học đại cương PTIT, 2011 Thông tin và dữ liệu Dữ liệu: Tên: Joan Ramirez Số giờ làm việc: 40 Đơn giá: 10$/giờ Thông tin: Lương tuần của nhân viên Joan Ramirez là 400$ Tin học đại cương PTIT, 2011 Đơn vị đo dữ liệu Bit: đơn vị đo nhỏ nhất. Chỉ mang 1 trong giá trị: 1 hoặc 0 Byte = 8 bit Kilobyte (KB) = 1024 byte Megabyte (MB) = 1024 KB Gigabyte (GB) = 1024 MB Terabyte (TB) = 1024 GB Tin học đại cương PTIT, 2011 Tin học Tin học (Informatics): ngành khoa học nghiên cứu về vấn đề xử lý thông tin dùng công cụ máy tính. "Computer science is no more about computers than astronomy is about telescopes" -Edsger Dijkstra (1930-2002) Khoa học máy tính (computer science). Công nghệ thông tin (Information technology). Tin học đại cương PTIT, 2011 Lập trình Lập trình (programming) : Sử dụng một ngôn ngữ lập trình để viết chương trình cho máy tính thực hiện. Ngôn ngữ lập trình (programming language) : tập các quy ước viết chương trình. Trình biên dịch (compiler): Chương trình dịch chương trình nguồn thành chương trình thực thi ứng với từng bộ xử lý Tin học đại cương PTIT, 2011 Lập trình (tt) Ngôn ngữ cấp cao (high-level language): ngôn ngữ được phát triển gần với ngôn ngữ tự nhiên. Ngôn ngữ máy (machine language): ngôn ngữ thực thi của bộ xử lý. Tin học đại cương PTIT, 2011 Một số chuyên ngành máy tính Khoa học máy tính (Computer Science) Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering) Công nghệ phần mềm (Software Engineering) Hệ thống thông tin (Information Systems) Công nghệ thông tin (Information Technology) Tin học đại cương PTIT, 2011 Ứng dụng của tin học Nghiên cứu khoa .
đang nạp các trang xem trước