TAILIEUCHUNG - Định nghĩa đại từ – Đại từ là từ thay thế cho danh từ

Đại từ là từ thay thế cho danh từ. 2. Phân loại đại từ . Đại từ nhân xưng (personal pronouns) Chủ ngữ ngôi thứ I nhất you ngôi thứ hai he/she/it ngôi thứ ba ngôi thứ we nhất you ngôi thứ hai they ngôi thứ ba tân ngữ me you him/her/it us you them. | Định nghĩa đại từ - Đại từ là từ thay thế cho danh từ. 2. Phân loại đại từ . Đại từ nhân xưng personal pronouns Chủ ngữ tân ngữ Số ít ngôi thứ nhất ngôi thứ hai ngôi thứ ba I you he she it me you him her it Số nhiều ngôi thứ nhất ngôi thứ hai ngôi thứ ba we you they us you them Chức năng - I he she we they có thể là chủ ngữ của động từ I see it. He knows you. They live here. - Me him her us them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. I saw her. Tom likes them. - Me him her us them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Bill found me a job. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ To us with him without them for her . Đại từ bất định indefinite pronouns Ví dụ Nhóm kết hợp với some something someone somebody. Nhóm kết hợp với any anything anyone anybody. Nhóm kết hợp với every everything everyone everybody. Nhóm kết hợp với no nothing no one nobody. Nhóm độc lập gồm các từ all one none other another much less a few a little enough each either neither. Một số trong các đại từ trên đây cũng có thể được dùng như tính từ. Khi ấy người ta gọi chúng là tính từ bất định indefinite adjectives . Đó là các từ any some every no all one none other another much less a few a little enough each either neither. . Đại từ sở hữu possessive pronouns Ví dụ mine yours hers his ours yours theirs Đại từ sở hữu tính từ sở hữu danh từ Ví dụ This is our room this is ours. You ve got my pen. You are using mine. Where s yours . Đại từ phản thân reflexive pronouns Ví dụ myself yourself himself herself itself ourselves yourselves themselves Chú ý ourselves yourselves themselves là hình thức số nhiều. Chức năng - Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người I cut myself. Tom and Ann blamed themselves for the accident. - Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ giới từ He spoke to himself. Look after yourself. I m annoyed with myself. - Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ The King himself gave her the medal. Chúng thường nhấn mạnh .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.