TAILIEUCHUNG - Những câu nói thường dùng hàng ngày bằng tiếng anh

Đây là nh ng câu nói th ng dùng hàng ngày,giúp ữ ườ chúng ta có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh .Bạn nào có những câu khác thì cùng chia sẻ nhé!!! | Đây là những câu nói thường dùng hàng ngày,giúp chúng ta có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh .Bạn nào có những câu khác thì cùng chia sẻ nhé!!! Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) Bottom up! 100% nào! (Khi đối ẩm) Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào! Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! Thây kệ nó! Mark my words! Nhớ lời tôi đó! What a relief! Đỡ quá! Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha! It serves you right! Đang đợi cậu! The more, the merrier! Càng đông càng vui ^_^ (Especially when you're holding a party) Boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà! Good job!= well done! Làm tốt lắm! Just for fun! Cho vui thôi Try your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! Sôi nổi lên nào! Congratulations! Chúc mừng! Rain cats and dogs - Mưa tầm tã Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it - Trúng quả Alway the same - Trước sau như một Hit it off - Tâm đầu ý hợp Hit or miss - Được chăng hay chớ Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautyfully - Ăn trắng mặc trơn Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all - Không có chi Just kidding - Chỉ đùa thôi No, not a bit - Không chẳng có gì Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả After you - Bạn trước đi Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! Giống như mọi khi Almost! Gần xong rồi You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay I'm in a hurry Tôi đang bận Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian Prorincial! Sến Decourages me much! Làm nản lòng It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một The God knows! Chúa mới biết được Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. Poor you/me/him/her.! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.