TAILIEUCHUNG - Bài giảng điện tử môn hóa học: Phenol

Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng, nóng chảy ở 43 °C. Để lâu ngoài không khí, phenol bị oxi hóa một phần nên có màu hồng và bị chảy rữa do hấp thụ hơi nước. | Phenol Dành cho học sinh lớp 11 PTTH ( 1 tiết ) Phenol Định nghĩa-Phân loại-Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học III. Điều chế và ứng dụng Phenol Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí. Định nghĩa. Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng bezen. VD: OH C6H5OH, phenol OH CH3 m-crezol Phenol I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí. 1. Định nghĩa. Ancol thơm là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) đính vào mạch nhánh của vòng thơm. VD: HOCH2 : ancol benzylic Phenol I. Định nghĩa-phân loại-tính chất vật lí. 2. Phân loại. monophenol (1 nhóm –OH) poliphenol (nhiều nhóm –OH) VD monophenol OH CH3 OH CH3 OH CH3 o-crezol m-crezol p-crezol VD poliphenol HO HO HO HO HO OH catechol rezoxinol hiđroquinon 3. Tính chất vật lí * Phenol C6H5OH là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 660C, tan tốt trong etanol, ete và axeton * Độc, gây bỏng. * Thường là chất rắn, có nhiệt độ sôi cao * Có liên kết H liên phân tử . Phenol II. Tính chất hoá học . 1. Tính axit. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O Phenol là axit mạnh hơn ancol C6H5-ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 Phenol là 1 axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 2. Phản ứng thế ở vòng thơm OH OH Br Br Br + 3Br2 +3HBr 2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng) YN: Nhận biết phenol Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở bezen: điều kiện êm dịu hơn, thế được đồng thời cả 3 nguyên tử H ở các vị trí ortho và para 3. ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol. :O H Liên kết O–H trở nên phân cực hơn. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn. Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so với ancol, vì thế nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. IV. Điều chế – ứng dụng. 1. Điều chế. Tách từ nhựa than đá C6H6 C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3 CH2=CHCH3 H3PO4 O2 (kk) 2) H2SO4 2. ứng dụng Sản xuất poli (phenolfomanđehit) (dùng làm chất dẻo, chất kết dính) Điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất kích thích sinh trưởng thực vật, chất diệt cỏ, chất diệt nấm mốc, chất trừ sâu bọ, chất chống ôxi hoá cho xăng dầu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.