TAILIEUCHUNG - CÁC ĐẶC ĐIỂM SINH HÓA CẦU KHUẨN – Phần 4

Arginin dihydrolaza Môi trường Thornley: Pepton NaCl K2HPO4 Thạch Đỏ Phenol L-Arginat Nước cất pH = 7,0-7,2. Phân môi trường vào các ống nghiệm (4-5 ml), khử trùng ở 121 0C trong 15 phút. Chú ý làm ống đối chứng không có Arginat. 1g 5g 0,3 g 6g 0,01 g 10 g 1000 ml Cấy vi khuẩn mới hoạt hoá, dùng vaselin bịt kín nút ống nghiệm, nuôi ở nhiệt độ thích hợp trong 3, 7, 14 ngày để quan sát. Môi trường chuyển sang màu đỏ là dương tính, không chuyển màu là âm tính. . | CÁC ĐẶC ĐIỂM SINH HÓA CẦU KHUẨN - Phần 4 . Arginin dihydrolaza Môi trường Thornley Pepton NaCl K2HPO4 Thạch Đỏ Phenol L-Arginat Nước cất 1 g 5 g 0 3 g 6 g 0 01 g 10 g 1000 ml pH 7 0-7 2. Phân môi trường vào các ống nghiệm 4-5 ml khử trùng ở 121 0C trong 15 phút. Chú ý làm ống đối chứng không có Arginat. Cấy vi khuẩn mới hoạt hoá dùng vaselin bịt kín nút ống nghiệm nuôi ở nhiệt độ thích hợp trong 3 7 14 ngày để quan sát. Môi trường chuyển sang màu đỏ là dương tính không chuyển màu là âm tính. . Acetylamin Dung dịch Acetylamin Acetylamin 2 g Nước cất 20 ml không cần khử trùng Dung dịch đệm K2HPO4 0 4 g KH2PO4 0 1 g KCl 8 g Nước cất 1000 ml Khử trùng ở 115 0C trong 20 phút. Dung dịch làm thí nghiệm Pha loãng dung dịch Acetylamin trong dung dịch đệm theo tỷ lệ 1 99 vol vol. Thuốc thử Nessler KI 5 g Nước cất 5 ml Thêm dịch HgCl2 bão hoà để lạnh cho đến khi lắc mạnh mà vẫn còn một ít kết tủa thì dừng. Thêm 40ml NaOH 9N rồi bổ sung nước đến 100 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.