TAILIEUCHUNG - Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ

Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ Personal eye - protectors – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 6515 : 1999 tương đương với ISO 4007 : 1 977 với các thay đổi biên tập cho phép. TCVN 6515 : 1999 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/94 "Phương tiện bảo vệ cá nhân" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. 1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ chủ yếu dùng trong lĩnh vực phương. | Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Thuật ngữ Personal eye - protectors - Vocabulary Lời nói đầu TCVN 6515 1999 tương đương với ISO 4007 1 977 với các thay đổi biên tập cho phép. TCVN 6515 1999 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN TC 94 Phương tiện bảo vệ cá nhân biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. 1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ chủ yếu dùng trong lĩnh vực phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Những thuật ngữ này và định nghĩa của chúng đều phù hợp với TCVN 63986 1999 ISO 31-6 1992 và công bố CIE 17. Trong bảng của phần phụ lục còn nêu rõ sự phân bố năng lượng theo phổ của bức xạ mặt trời trong phổ hổng ngoại . 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6398-6 l999 ISO 31-6 1992 Đại lượng và đơn vị - Phần 6 ánh sáng và bức xạ điện từ liên quan. Công bố CIE 17 thuật ngữ quốc tế về chiếu sáng. 1 3 Thuật ngữ và định nghĩa Phương tiện bảo vệ mắt eye-protector Bất kì dạng thiết bị bảo vệ nào che ít nhất là khu vực mắt. Mắt kính ocular Phần trong suốt của phương tiện bảo vệ mắt qua đó người đeo nhìn được thí dụ thấu kính tấm che tấm chắn . Kính cong meniscus Mắt kính có hai mặt cầu một mặt lồi một mặt lõm. Mắt kính này thường được chế tạo bằng cách mài quang học hoặc gia công chính xác một mẫu đúc vật liệu quang học. Mặt chắn face-shield . Phương tiện bảo vệ mắt che kín toàn bộ hoặc một phần quan trọng của mặt. Kính có gọng spectacle Phương tiện bảo vệ mắt mà các mắt kính được lắp vào một cái khung có gọng có hoặc không có tấm chắn b ên . Kính không gọng goggle Phương tiện bảo vệ mắt có một hoặc hai mắt kính che phần mắt kính loại này thường được đeo bằng một dải băng quàng ra sau đầu . Kính lọc filter . Mắt kính có tác dụng làm giảm cường độ các bức xạ chiếu tới. 2 Độ truyền qua phổ spectral transmittance T Ấl_ ỘSẢ Tỷ số giữa thông lượng bức xạ phổ truyền qua và bức xạ chiếu tới Độ truyền ánh sáng luminous transmittance 78j ộsMẢ dẢ T .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.