TAILIEUCHUNG - THIẾT BỊ NÂNG PHÂLN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC - 1

THIẾT BỊ NÂNG PHÂLN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Lifting Appliances - Classification Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thiết bị nâng, và cơ cấu của chúng theo chế độ làm việc. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với cần trục nổi và thang máy. 1. Nhóm chế độ làm việc của thiết bị nâng Phân loại các thiết bị nâng theo các nhóm chế độ làm việc phải căn cứ vào hai chỉ tiêu cơ bản và cấp sử dụng và cấp tải của thiết bị. Các sử dụng được quy định theo bảng. | THIẾT BỊ NÂNG PHÂLN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Lifting Appliances - Classification Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thiết bị nâng và cơ cấu của chúng theo chế độ làm việc. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với cần trục nổi và thang máy. 1. Nhóm chế độ làm việc của thiết bị nâng Phân loại các thiết bị nâng theo các nhóm chế độ làm việc phải căn cứ vào hai chỉ tiêu cơ bản và cấp sử dụng và cấp tải của thiết bị. Các sử dụng được quy định theo bảng 1 và ký hiệu từ U0 đến Ug tùy thuộc tổng chu trình vận hành của thiết bị. Môt chu trình vận hành được xác định bắt đầu khi tải đã được chuẩn bị xong để nâng và kết thúc khi thiết bị sẵn sàng để nâng tải tiếp theo. Tổng chu trình vận hành và tổng tất cả các chu trình thao tác trong suốt thời hạn sử dụng của thiết bị nâng. Bảng 1 CẤP SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG Cấp Tổng chu trình vận hành Đặc điểm 2 sử dụng Uo Đen 1 6 X lõ4 U1 Trên 16 x IQ 1 đển 3 2 X lõ4 Sử dụng thất thường Ư2 Trên 3 2 X 104 đến 6 3 X 104 Ư3 Trên 6 3 X 104 đến 1 25 X 103 Ư4 Trên 1 25 X 10 đen 2 5 X 10 Sử dụng ít điều đặn Ư5 Trên 2 5 X 103 đến 5 X 103 Sử dụng gián đoạn điều đặn Ư6 Trên 5 X 103 đến 1 X 106 Sử dụng căng thất thường Ư7 Trên 1 X 1QÔ 2 X 1Q6 Sử dụng căng Ư8 Trên 2 X 106 đến 4 X 106 Ư9 Trên 4 X 106 cấp tải được qui định theo bảng 2 và ký hiệu từ Q1 đến Q4 tùy thuộc hệ số phổ tải Kp. Hệ số phổ tải phản ánh tình hình gia tải thiết bị đươc tính theo công thức Kp C Pi 3 CT P max Trong đó CT Ci - tổng chu trình vận hành ở tất cả các mức tải 3 C1 C1 C2 C3. Cm số chu trình vận hành với từng mức tải khác nhau Pi cường độ tải mức tải tương ứng số chu trình Ci Pmax - tải lớn nhất đựơc phép vận hành đối với thiết bị đồ phổ tải tương ứng 4 cấp tải trình bày trên hình 1. CẤP TẢI THIẾT BỊ NÂNG Cấp tải Hệ số phổ tải Kp Đặc điểm Q1 - Nhẹ Đến 0 125 Ít khi vận hành với tải tối Đa thông thường tải nhẹ Q2 - Vừa Trên 0 125 đến 0 25 Nhiều khi vận hành với tải tối đa thông thường tải vừa Q3 - Nặng Trên 0 25 đến 0 5 Vận hành tương đối nhiều với tải tối đa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.