TAILIEUCHUNG - động từ tiếng đức 1a

Tham khảo tài liệu 'động từ tiếng đức 1a', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Động từ tiếng Đức phần 1 Vietsciences- Tú Ân 12 11 2006 Những bài cùng tác giả 1 w tí1 1 Động từ - Verben - trong tiếng Đức là thành phần trong câu dùng để diễn tả một hành động một diễn biến hay một trạng thái nào đó. Động từ diễn tả một hành động - Tătigkeitsverben Meine Mutter fullt einen Antrag aus - Mẹ tôi điền tờ đơn Die Kinder spielen mit dem Ball - Mấy đứa trẻ chơi banh Ich esse einen Apfel - Tôi ăn một trái táo Động từ diễn tả một diễn biến hay một tiến trình - Vorgangsverben Die Sonne geht auf und die Blumen bluhen - Mặt trời mọc và hoa nở Die Zeit vergeht wie im Fluge - Thời gian qua như bay Động từ diễn tả một trạng thái - Zustandsverben Die Schule liegt nicht sehr weit von hier - Trường không xa đây lắm Wohnen Sie in der Stadt - Ông bà cư ngụ trong phố à Thật ra rất khó phân biệt rành mạch động từ nào thuộc loại nào mà chỉ có thể phân biệt tùy theo ý nghĩa trong câu hay trong cả lời nói bài viết như chúng ta đã làm quen qua khi đề cập đến Akkusativ và Dativ Ich sitze schon stundenlang neben meinem Vater - Tôi ngồi cạnh cha tôi cả mấy tiếng rồi động từ diễn tả trạng thái giới từ neben đi cùng Dativ Setz dich doch mal neben ihn - Em hãy ngồi xuống bên ông ta đi động từ diễn tả hành động giới từ neben đi cùng Akkusativ Đó chỉ là phân loại rất cơ bản theo ý nghĩa diễn tả của động từ trong tiếng Đức. Thường gặp hơn là những cách giảng giải về động từ theo các khái niệm ngữ pháp thông dụng chẳng hạn như các hình thái của động từ - Verbformen các dạng thể chỉ thời gian thì - Zeitformen hay là Tempusformen các dạng thức dùng trong câu - Verbmodus các dạng thể của câu - Satzgenus . Trong loạt bài này chúng ta sẽ lần lượt làm quen với chúng. Hình thái động từ - Verbformen Động từ tiếng Đức xuất hiện trong hai hình thái chính hình thái bất định unbestimmte Verbformen bao gồm các hình thái động từ nguyên mẫu Infinitiv động tính từ hiện tại Prăsenspartizip hay Partizip 1 động tính từ quá khứ Perfektpartizip hay Partizip 2 và hình thái xác định bestimmte .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.