TAILIEUCHUNG - CÔNG NGHỆ ASDL2 VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CHƯƠNG 3_2

Refrence Point B FEC Data Frame M0X(B00+B01+1 )+R0 octets Refrence Point C Interleaved FEC Data Frame M0X(B00+B01+1)+R0 octets Data Frame in L0 bits | ĐÒ ÁN HỆ THỐNG MẠNG Đề tài CÔNG NGHỆ ASDL2 VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CHƯƠNG III CÔNG NGHỆ ADSL2 ADSL2 Data from 0 .confirm and Boo Boi octets Frame Bearer 0 B00 octets Frame Bearer 1 B01 octets Refrence Point A FEC Data Frame Boo Boi i octets Refrence Point B FEC Data Frame M0X B00 B01 1 R0 octets Refrence Point C Interleaved FEC Data Frame M0X B00 B01 1 R0 octets Data Frame in L0 bits Sync Frame Bearer 0 Octets B00 octets Sync Frame Bearer 0 Octets B01octets ft. MDF 0 MDF 0 MDF M0-1 FEC R0 octets Interleaved FEC Data Frame Data Frame Data Frame Data Frame i-1 i i 1 M L0 bits L0 bits L0 bits Hình Minh họa cấu trúc khung với hai khung mang một đường Hình minh họa cấu trúc khung khi chức năng PMS-TC được cấu hình để hỗ trợ hai khung mang với hai đường Nbc 2 BLp 2 B0o 0 B11 0 . Latency Path Function 0 Latency Path Function 1 Data Form Frame 0 . confirm Boo 1 octets Frame Bearer Channel 0 Refrence Point A MUX Data frame Bo1 1 octets I Refrence Point B J FEC Data frame MoX Bo1 1 Ro otets M 1 Interleaved FEC Data Frame MDF MDF . MDF FEC Frame Bearer Channel 1 Interleaved FEC Data Frame MDF MDF . MDF FEC Refrence Point B FEC Data frame MoX Bo1 1 Ro otets Data Form Frame 0 . confirm Boo 1 octets Refrence Point A MUX Data frame Bo1 1 octets Refrence Point C Interleaved FEC Data Frame i MoX Bo1 1 Ro octets Interleaved FEC Data Frame Interleaved FEC Data Frame Refrence Point C Interleaved FEC Data Frame MoX Bo1 1 Ro octets L1 bits L1 bits Lo bits Lo bits Data Frame i Data Frame i-1 HÍ . . . . . . 1 LL0 1 LL0 I k Hình Minh họa cấu trúc khung với hai đường và hai khung Các tham số trong các hình vẽ có ý nghĩa và giá trị như sau p n là chỉ số đường và khung mang tương ứng. Nó có các giá trị 0 1 2 hoặc 3. Bp n là số octet trong khung mang n trên đường p. 0 Bp n 254 EBp n 254. Rp là chỉ số octet RS trên cùng một từ mã trong đường p. Nó cũng là chỉ số octet dư trên khung số liệu FEC trong đường p. Rp nhận các giá trị 0 2 4 6 8 10 12 14 hoặc .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.