TAILIEUCHUNG - Flexi-working and Flexi-time

Bạn học Tiếng Anh đã rất lâu. Vốn từ vựng của bạn cũng khá nhiều, nhưng đôi khi bạn lại cảm thấy lúng túng trước một số từ và cụm từ. Bạn tra từ điển nhưng lại không tìm ra được nghĩa như mong muốn. Hôm nay, tôi muốn giới thiệu với các bạn một số bài học của chương trình Real English. Trong các bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu những từ và cụm từ mà bạn không thể tìm thấy trong từ điển. Đối với dạng bài học này, chúng ta sẽ học theo phương. | Flexi-working and Flexi-time Bạn học Tiếng Anh đã rất lâu. Vốn từ vựng của bạn cũng khá nhiều nhưng đôi khi bạn lại cảm thấy lúng túng trước một số từ và cụm từ. Bạn tra từ điển nhưng lại không tìm ra được nghĩa như mong muốn. Hôm nay tôi muốn giới thiệu với các bạn một số bài học của chương trình Real English. Trong các bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu những từ và cụm từ mà bạn không thể tìm thấy trong từ điển. Đối với dạng bài học này chúng ta sẽ học theo phương pháp là thông qua các đoạn hội thoại ngắn. Jo Today s words and phrases are all to do with different ways of working. . It comes from the word flexible. flexible working. flexi-working. Jean Cụm từ của ngày hôm nay là các cách khác nhau của làm việc. Nó xuất phát từ từ flexible linh hoạt - flexible working và flexi-working làm việc linh hoạt . Vậy thì flexi-working có phổ biến không Jo Yes fairly common. More and more companies are allowing their employees to do flexi-working. Jean OK vậy là nó rất phổ biến. Ngày càng có nhiều công ty cho phép nhân viên của họ làm việc một cách linh hoạt - flexi-working. Flexi-working là viết tắt của từ flexible working. Jo That s right. let s hear some examples of how to use it. Insert A. I m going to ask my manager if I can have a flexi-working arrangement - I d like to work 4 days a week and one of them at home. B. My friend does flexi-working sometimes she s at her office sometimes she s at home sometimes she works in a completely different office. Jo There s another word with flexi- which is used to talk about work. Flexi-time Jean Có một từ khác đi với từ flexi- dùng để nói về công việc. Đó là Flexi-time giờ linh hoạt Jo Flexi-time means if you work extra hours on one day you can take time off another day. As long as you work the right number of hours in the end it doesn t matter when you work them. Jean Flexi-time có nghĩa là bạn làm thêm giờ vào một ngày và bạn có thể nghỉ làm vào ngày khác. Miễn là bạn làm đủ số giờ quy định dù bạn làm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.