TAILIEUCHUNG - Định nghĩa DNS ( Domain Name System )

Định nghĩa DNS Thuật ngữ trong DNS Kỹ thuật phân giải Định nghĩa Domain Name System(DNS) Nhiệm vụ cơ bản nhất của DNS là đổi hostname thành IP address Ví Dụ: Đổi “”,thành địa chỉ IP_”” DNS được so sánh như “phone book” của Internet Cây Phân Cấp DNS Ý tưởng:Phân phát trách nhiệm gán tên miền và ánh xạ chúng thành địa chỉ IP cho 1 server có thẩm quyền Cây Phân Cấp DNS Domain names sắp xếp thành cây, cắt thành nhiều vùng, mỗi vùng được quản lý bởi 1 server cụ thể. Không gian tên miền chứa 1 cây tên miền. Cây. | Domain Name System DNS Định nghĩa DNS Thuật ngữ trong DNS Kỹ thuật phân giải địa chỉ Hỏi đáp Thành viên Lê Thị Minh Thùy Hoàng Văn Đức Thông Văn Đức Sơn Hà Định nghĩa Domain Name System DNS Nhiệm vụ cơ bản nhất của DNS là đổi hostname thành IP address Ví Dụ Đổi thành địa chỉ ÍP_ DNS được so sánh như phone book của Internet j Cay phan cap DNS Domain Name .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.