TAILIEUCHUNG - Ngữ pháp tiếng Anh

Tài liệu tham khảo về ngữ pháp tiếng Anh. Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất. | Nguyen Đặng Hoàng Duy s V s es s do does not V Do Does S V s am is are s am is are not Am Is Are S Ngữ pháp tiếng Anh THPT Bai 1 THÌ CỦA ĐỘNG TÙ I- Hiên tai đôn Simple Present 1 Cach thanh lập - Câu khẳng định - Câu phu định - Câu hỏi 2 Cậch dùng chính Thì hiện tâi đơn được dung đe diễn tâ Mỏt thỏi quen mỏt hânh đỏng được lặp đi lặp lâi thương xuyễn. Trong câu thương cỏ câc trâng từ always often usually sometimes seldom rarely every day week month . Ex Mâry ỏftễn gễts up ễârly in thễ mỏrning. Mỏt sự thât lúc nâỏ cũng đung mỏt chân ly. Ex Thễ sun risễs in thễ ễâst ând sễts in thễ Wễst. Mỏt hânh đỏng trỏng tương lâi đâ được đưâ vâỏ chương trình kễ hỏạch. Ex Thễ lâst trâin lễâVễs ât . II- Hiên tai tiếp diễn Present Continuous 1 Cach thanh lạp - Câu khâng định - Câu phu định - Câu hỏi 2 Cach dùng chính Thì hiễn tâi tiễp diễn dung đễ diễn tâ Mỏt hânh đỏng đâng diễn râ ơ hiễn tâi trỏng luc nỏi sâu câu mễnh lễnh đễ nghị. Trỏng câu thương cỏ câc trâng từ now right now at the moment s am is are V-ing s am is are not V-ing Am Is Are S V-ing at present . Ex Whât ârễ yỏu dỏing ât thễ mỏmễnt - I m writing â lễttễr. Bễ quiễt My mỏthễr is slễễping. Mỏt hânh đỏng đâ đươc lễn kễ hỏạch thực hiễn trỏng tương lâi gân. Ex Whât ârễ yỏu dỏing tỏnight - I âm gỏing tỏ thễ cinễmâ with my fâthễr. Mỏt hânh đỏng nhất thơi khỏng kễỏ dâi lâu thương dung vơi today this week this month these days . Ex Whât is yỏur dâughtễr dỏing thễsễ dâys Study study more study forever Tang 1 Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyen Đặng Hoàng Duy - She is studying English at the foreign language center. 3 Những động từ không đữờc dùng ờ thì HTTD Động từ chỉ giác quan hear see smell taste Động từ chỉ tình cam cảm xúc love hate like dislike want wish Động từ chỉ trang thai sự lien he sở hữu look seem appear have own belong to need . Đọng từ chỉ sinh hoat trí tuẹ agree understand remember know . III- Hiên tai hôàn thành Present Perfect 1 Càch thành lập - Cau khang định S have has .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.