TAILIEUCHUNG - Nguyên lý kế toán- Income statement

Mục tiêu của bài giản: giúp bạn hiểu các thuật ngữ kế toán: Tài khoản,nhật ký, sổ cái, nợ, có Nắm bắt cách phân loại tài khoản và đặc điểm của các nhóm tài khoản; Hiểu nguyên tắc ghi sổ kép; Nâng cao khả năng thực hành quy trình ghi chép nghiệp vụ trên các sổ sách kế toán và lập các báo cáo tài chính đơn giản | Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Nguyên lý kế tốn Bài giảng 2 2005-2006 Qui trình kế tốn Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Tp. Hồ Chí Minh, ViệtNam Niên khố: 2005-2006 Nguyên lý kế toán 10/08/2005 1 Bài giảng 2 10/08/2005 2 NguyễnBảoLinh 1 Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Nguyên lý kế tốn Bài giảng 2 2005-2006 Qui trình kế tốn Mục tiêu ¾Hiểu các thuật ngữ kế toán: Tài khoản, nhật ký, sổ cái, nợ, có ¾Nắm bắt cách phân loại tài khoản và đặc điểm của các nhóm tài khoản ¾Hiểu nguyên tắc ghi sổ kép ¾Nâng cao khả năng thực hành quy trình ghi chép nghiệp vụ trên các sổ sách kế toán và lập các báo cáo tài chính đơn giản 10/08/2005 by Nguyen Bao Linh 3 Tài khoản ¾ Phương trình kế toán Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu A = L + OE ¾Tài khoản là đơn vị cơ sở dùng để thể hiện những sự thay đổi của từng loại tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu. 10/08/2005 by Nguyen Bao Linh 4 NguyễnBảoLinh 2 Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Nguyên lý kế tốn Bài giảng 2 2005-2006 Qui trình kế tốn Phân loại tài khoản ¾Các doanh nghiệp thiết lập danh mục tài khoản (chart of account) phù hợp với đặc điểm, quy mô, nhu cầu quản lý của mình. ¾Các tài khoản có thể khác nhau nhưng thường được phân nhóm tương tự nhau, đó là các nhóm sau 10/08/2005 by Nguyen Bao Linh 5 Phân loại tài khoản ¾Tài sản (ASSETS) ¾Nợ (LIABILITIES) ¾Vốn chủ sở hữu (OWNERS EQUITY) ¾Doanh thu (REVENUES) ¾Chi phí (EXPENSES) 10/08/2005 by Nguyen Bao Linh 6 NguyễnBảoLinh 3 Chương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright Nguyên lý kế tốn Bài giảng 2 2005-2006 Qui trình kế tốn Tài sản lưu động ¾Tiền (Cash) ¾Chứng khoán ngắn hạn (Marketable securities) ¾Khoản phải thu (Accounts receivable) ¾Thương phiếu phải thu (Notes receivable) ¾Lãi phải thu (Interest receivable ) ¾Hàng tồn kho (Merchandise inventory) 10/08/2005 by Nguyen Bao Linh 7 Tài sản lưu động ¾Bảo hiểm .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.