TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 (Thí điểm) - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 (Thí điểm) - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo! | PHÒNG GD amp ĐT THỊ XÃ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG HKI TIẾNG ANH 8 THÍ ĐIỂM TRIỀU NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH VERBS OF LINKING 1. Verbs of liking V ing to V Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự thích thú ta phải sử dụng danh động từ V ing hoặc động từ nguyên thể có to to V . a. Verb V ing to V Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có to mà không thay đổi về nghĩa. Verbs Verbs V ing Verbs to V like I like skateboarding in my free time. I like to skateboard in my free time. Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh Tớ thích trượt ván trong thời gian rả love She loves training her dog. She loves to train her dog. Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cú hate He hates eating out. He hates to eat out. Anh ta ghét việc ăn ngoài hàng quán. Anh ta ghét việc ăn ngoài hàng quán prefer My mother prefers going jogging. My mother prefers to go jogging. Mẹ tôi thích đi bộ hơn. Mẹ tôi thích đi bộ hơn. b. Verbs V ing Những động từ chỉ đi với danh động từ. Tức là động từ thêm ing V ing Verbs Verbs V ing adore They adore eating ice cream. Họ cực thích ăn kem. enjoy We enjoy playing basketball. Chúng tôi thích chơi bóng rổ. fancy Do you fancy making crafts Cậu thích làm đồ thủ công không don t mind I don t mind cooking. Tôi không phiền việc nấu nướng dislike Does he dislike swimming Có phải anh ấy không thích bơi lội không detest I detest doing housework. Tôi căm ghét việc nhà 2. Những động từ theo sau là V ing hoặc to V nhưng có nghĩa khác nhau Trong tiếng Anh có một số động từ theo sau bởi V ing hay to V lại mang nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số động từ đó Verbs Verb V ing Verb to V forget forget V ing quên việc đã làm trong quá forget to V quên việc cần làm khứ Ví dụ Ví dụ I ll never forget hearing this piece of Don t forget to do your homework. music for the first time. Đừng quên làm bài tập về nhà nhé Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên nghe bản nhạc này go on go on V ing tiếp tục .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.