TAILIEUCHUNG - ĐỀ THI CƯƠNG CHỨNG CHỈ TIN HỌC QUỐC GIA TRÌNH ĐỘ A (2)
Tài liệu tham khảo dảnh cho các bạn chuẩn bị thi chứng chỉ tin học bằng A, B. | ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CCA ---oOo--- 1. Đơn vị cơ sở dùng để đo thông tin là gì ? a. Bit 2. Bộ mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bit ? a. 8 bits 3. Một máy tính bắt buộc phải có ? a. Ổ dĩa cứng 4. Khi một máy tính bị nhiễm vi rút ta phải làm gì ? a. Khởi động máy lại bằng dĩa mềm sạch, dùng các chương trình diệt vi rút để diệt. 5. Một chương trình diệt vi rút có thể diệt ? a. Tùy theo phần mềm sử dụng 6. Khi trên bàn phím không có nút Window (khởi động Start) ta bấm tổ hợp phím ? a. Ctrl + Esc. 7. Nút Reset trên Case máy dùng để ? a. Khởi động máy lại 8. Tổ hợp phím nào dùng để tắt máy hoặc đóng một chương trình ứng dụng ? a. Alt + F4 9. Lệnh Refresh có công dụng ? a. Cập nhật lại màn hình hoặc làm tươi lại các đối tượng. 10. Trong Windows Explorer ta có thể ? a. Tạo, hủy, đổi tên, sao chép, di chuyển một đối tượng 11. Nút Power trên Case máy dùng để ? a. Tắt máy. 12. Để quá trình tắt máy được an toàn ta phải ? a. Đóng tất cả các chương trình ứng dụng lại và vào Start chọn Shutdown. 13. Thiết bị nhập của máy vi tính là ? a. Bàn phím, chuột, máy quét. 14. Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là ? a. Bàn phím. 15. Thiết bị xuất của máy vi tính là ? a. Màn hình, máy in. 16. Thiết bị xuất chuẩn của máy vi tính là ? a. Màn hình 17. Rom ( Read only memory) là gì ? a. Là bộ nhớ chỉ đọc. 18. Ram (Random Access memory)là gì ? a. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên. 19. Trong Powerpoint để trình diễn các slide ta ? a. Vào View Slide show hoặc Vào Slide show View show hoặc bấm F5 20. Trong Powerpoint để chèn một slide mới ta ? a. Vào Insert NewSlide (Ctrl + M) 21. Ta có thể tạo một Shortcut ở ? a. Trên Desktop, trong Folder, hoặc trong các ổ dĩa. 22. Nhóm lệnh dùng để xử lí tập tin nằm trong menu lệnh ? a. File 23. Nhóm lệnh dùng để sửa chữa, thao tác trên dữ liệu của tập tin nằm trong menu lệnh ? a. Edit 24. Nhóm lệnh dùng để ấn định chế độ khung nhìn nằm trong menu lệnh ? a. View 25. Nhóm lệnh dùng để chèn một đối tượng nằm trong menu lệnh ? a. Insert 26. Nhóm lệnh dùng để định dạng đối tựong nằm trong menu lệnh ? a. Format 27. Nhóm lệnh dùng để chèn và xử lí bảng biểu nằm trong menu lệnh ? a. Table 28. Nhóm lệnh dùng để thao tác trên dữ liệu trong Excel nằm trong menu lệnh ? a. Data 29. Khi thực hiện thao tác sao chép một đối tượng nó được chứa trong ? a. Clipboard 30. Trong Excel khi bắt đầu một công thức phải có ? a. Dấu = 31. Trong Excel có bao nhiêu WordSheet ? a. 255 32. Trong 1 tâp tin Excel có bao nhiêu ô có địa chỉ A1 ? a. 255 33. Trong word để ghép các ô chọn liên tiếp ta ? a. Vào Table Merge Cells 34. Trong word để tách một ô chọn thành nhiều ô ta ? a. Vào Table Split Cells 35. Trong Excel dấu để ngăn cách giữa các thành phần công thức là ? a. Tùy theo sự chọn lựa của người dùng trong Start/Setting/Control Panel/Regional Options. 36. Khi thực hiện copy công thức từ ô này đến ô khác thì ? a. Địa chỉ tương đối sẽ bị thay đổi. 37. Để copy một đối tượng đang chọn ta ? a. Vào Edit Copy (Ctrl + C) hoặc nhấn giữ phím Ctrl trong khi kéo đối tượng dời đi chổ khác. 38. Trong word để chuyển từ chữ hoa sang chữ thường ta ? a. Vào Format Change Case 39. Trong windows dấu nào cho biết đối tượng nằm phía sau nó còn chứa các đối tượng khác ? a. Dấu + 40. Lệnh File Save As dùng để ? a. Lưu tập tin lại với tên khác hoặc nơi lưu trữ khác 41. Phần Excel học kỹ các hàm sau : a. Lý thuyết : int, round, mod, produc, left, right, mid, len, if, and, or, sum, sumif, count, countif, average, max, min, match, sqrt. b. Thực hành : if, and , or, vlookup, hlookup, match, int, mod, left, right, mid, dsum, dcounta, daverage, Rút trích, định dạng dữ liệu.
đang nạp các trang xem trước