TAILIEUCHUNG - Giáo trình Tiếng Trung Quốc đọc 1 (Ngành: Tiếng Trung Quốc) - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai

(NB) Giáo trình Tiếng Trung Quốc đọc 1 với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được các khối kiến thức về cuộc sống hàng ngày, văn hoá, du lịch, giao thông. Người học đọc hiểu được nội dung các bài học có nội dung về cuộc sống hàng ngày, văn hoá, du lịch, giao thông. Phân tích được, đánh giá được, thuyết trình được các nội dung. | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI GIÁO TRÌNH MÔN HỌC TRUNG QUỐC ĐỌC 1 TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ- CĐLC ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Lào Cai Lào Cai năm 2019 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2 前言 本教材各课内容包括 一 生字 二 课文 三 练习 一 生字 对外汉语阅读教学是从识读汉字开始的 要 阅读 首先要识字 对大部分学汉语人来 说 识记汉字是非常困难的 因此 在每一 课第一部分我们安排了一定数量的汉字让学 生认读 在给出汉字的同时 汉字的读音 意思也一并给出 目的是帮助学生建立汉字 形 音一义之间的联系其中的词 词组和句 子多是常用词 常用词组和常用句 而且这 些句子大部分是由本课的词语扩展而成的 有的还将在下面的对话或短文中再次出现 3 这样做的目的是帮助学生逐步扩大视距 为 今后的阅读做准备 二 课文 课文大多与本课的某些生词有关 既有对 话 也有短文 对课文的处理 建议老师带 领学生朗读 让学生通过模仿进行语音 语 调 停顿 重音等方面的练习 这样做也有 助于学生对课文的理解 三 练习 练习是本教材的一个重要组成部分 我们在 练习中设计了一些有关字 词 词组的练 习 其目的还是帮助学生识记汉字 4 目录 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN . 2 前言. 3 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC . 8 第一课 北京的四季 . 10 一 生词 . 10 二 课文 . 13 三 练习 . 16 第二课 我爱好体育运动 . 23 一 生词 . 23 二 课文 . 25 三 练习 . 27 第三课 针灸 . 34 一 生词 . 34 二 课文 针灸 . 36 三 练习 . 37 第四课 我的课余生活 . 42 一 生词 . 42 二 课文 我的课余生活 . 44 三 练习 . 46 第五课 听讲座 . 50 一 生词 . 50 二 课文 听讲座 . 51 三 练习 . 54 第六课 注意交通安全 . 60 一 生词 . 60 二 课文 . 61 5 三 练习 . 64 第七课 鲁迅 . 68 一 生词 . 68 二 课文 . 69 三 练习 . 72 第八课 婚宴 . 76 一 生词 . 76 二 课文 . 77 三 练习 . 80 第九课 北京的四合院 . 83 一 生词 . 83 二 课文 . 84 三 练习 . 86 第十课 房间 . 90 一 生词 . 90 二 课文 . 92 三 练习 . 94 第十一课 儿子帮爸爸戒烟 . 97 一 生词 . 97 二 课文 . 99 三 练习 .101 第十二课 京剧脸谱 .107 一 生词 .107 二 课文 .109 三 练习 .111 第十三课 哈尔滨冰灯 .115 一 生词 .115 二 课文 哈尔滨冰灯 .117 6 三 练习 .119 第十四课 松竹梅 .123 一 生词 .123 二 课文 松竹梅 .125 三 练习 .126 第十五课 数字趣话 .130 一 生词 .130 二 课文 数字趣话 .131 三 练习 .134 参考文件 .138 7 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học Tiếng Trung Quốc đọc 1 Mã môn học MH20 Vị trí tính chất ý nghĩa và vai trò của môn học - Vị trí Là môn học được thực hiện sau các Môn học tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 2 3 4. - Tính chất Là môn học bắt buộc thuộc khối kiến thức chuyên ngành Tiếng Trung Quốc. - Ý .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.