TAILIEUCHUNG - Bệnh học hô hấp - Lao part 10

2. Điều trị cụ thể: a. Điều trị nội khoa: @ Điều trị hỗ trợ: (1) Tiết thực: nhiều protid, cung cấp đầy đủ năng lượng, có thể chuyền huyết tương tươi hay khô hay lipofundin hay các loại dung dịc aci e amin như Alvesine, hợp với vitamine nhóm B như Becozyme tiêm. (2) Dẫn lưu tư thế: để cho bệnh nhân khạc đàm và mủ dễ dàng. (3) Hút phế quản: bằng ống hút mềm đặt tận ổ áp xe để hút mủ và các chất đàm ra, đây là một phương pháp dẫn lưu tốt hơn | 2. Điều trị cụ thể a. Điều trị nội khoa @ Điều trị hỗ trợ 1 Tiết thực nhiều protid cung cấp đầy đủ năng lượng có thể chuyền huyết tương tươi hay khô hay lipofundin hay các loại dung dịc aci d e amin như Alvesine hợp với vitamine nhóm B như Becozyme tiêm. 2 Dẫn lưu tư thế để cho bệnh nhân khạc đàm và mủ dễ dàng. 3 Hút phế quản bằng ống hút mềm đặt tận ổ áp xe để hút mủ và các chất đàm ra đây là một phương pháp dẫn lưu tốt hơn. 4 Điều chỉnh rối loạn nước và điện giải nếu có thường mất nước do sốt cao hay rối loạn điện giải và toan kiềm do suy hô hấp cấp gặp trong những trường hợp nặng. 5 Thở oxy khi có tình trạng suy hô hấp cấp bằng ống xông mũi cung lượng cao khoảng 6 lít phút nếu có suy hô hấp mạn thì thở oxy với cung lượng thấp khoảng 2 lít phút. @ Điều trị bằng kháng sinh 1 Vi khuẩn kỵ khí Penicilline G liều cao khoảng 20 triệu đơn vị ngày tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch chia 3-4 lần hay chuyền tĩnh mạch hoà trong Glucoza 5 rải đều có thể phối hợp với Metronidazole 250mg 4-6 viên ngày chia 4 lần hay Tinidazole 500mg 3 viên ngày chia 3 lần hay Metronid azole chai hàm lượng 500 mg liều lượng 20-30 mg kg ngày chuyền tĩnh mạch cách nhau 12 giờ có hiệu quả cao trên Bacteroid e fragillis và Fusobacterium. Người ta thường phối hợp với một aminosi d e như Gentamicine ống hàm lượng 40 mg và 80 mg liều lượng 1-1 5 mg kg 8 giờ tiêm bắp hay chuyền tĩnh mạch chậm hay Amikacine Amiklin chai hàm lượng 250 mg liều lượng 15 mg kg ngày có thể dùng 1 2 hay 3 lần tiêm bắp hay chuyền tĩnh mạch chậm. Clind amycine Dalacine viên nang hàm lượng 75 mg và 150 mg liều lượng 15 mg kg ngày hoặc 1 viên 150 mg cho 10 kg cân nặng ngày hoặc 1 viên 75 mg cho 5 kg cân nặng ngày có hiệu quả cao trên Bacteroide fragillis và Fusobacterium. Cefoxitine Mefoxin chai hàm lượng 1g và 2g liều lượng 1-2 g 8 giờ tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch chậm có thể chuyền tĩnh mạch có hiệu quả cao trên Bacteroide fragillis và các vi khuẩn kỵ khí khác. 2 Klebsiella pneumoniae Đây là một loại vi khuẩn có độc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.