TAILIEUCHUNG - Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia (Bài số 2)

Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia (Bài số 2) nhằm cung cấp cho giáo viên và học sinh các bài tập tham khảo môn Địa lí lớp 9. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết nội dung các bài tập. | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HS GIỎI CẤP TỈNH TĨNH GIA Năm học 2019 - 2020 Môn Địa lý 9 Bài số 2 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề Câu 1 điểm . a. Tục ngữ Việt Nam có câu Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối Bằng kiến thức địa lí em hãy giải thích câu tục ngữ trên b. Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành bảng sau. Ngày tháng Nửa cầu ngả về phía Vĩ độ trên Trái Đất có góc Nửa cầu nhận được lượng Mặt Trời chiếu sáng 900 lúc giữa trưa nhiệt lớn 21 3 22 6 23 9 22 12 Câu 2 2 5 điểm Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy cho biết. a. Địa hình nhiều đồi núi của nước ta ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu và sông ngòi. b. Trình bày các nhóm đất chính ở Thanh Hóa và giá trị sử dụng. Câu 3 điểm Cho bảng số liệu Diện tích và dân số các vùng lãnh thổ nước ta năm 2012. Các vùng Dân số nghìn người Diện tích km2 Cả nước 88 772 9 329 351 Trung du và miền núi Bắc Bộ 11 400 2 100 965 Đồng bằng sông Hồng 20 236 7 14 860 Bắc Trung Bộ 10 189 6 51 513 Duyên hải Nam Trung Bộ 8 984 0 44 254 Tây Nguyên 5 379 6 54 475 Đông Nam Bộ 15 192 3 23 550 Đồng bằng Sông Cửu Long 17 390 5 39 734 a. Tính mật độ dân số các vùng nước ta năm 2012 b. Nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta. c. Trình bày sự phân bố dân cư và tác động của phân bố dân cư đến phát triển kinh tế xã hội của Thanh Hóa Câu 4 điểm Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học a. Trình bày những thành tựu trong sản xuất lương thực ở nước ta giai đoạn 2000- 2007 b. Nêu vai trò của ngành dịch vụ đối với đời sống và sản xuất. Câu 5 điểm . Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy trình bày những thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên của Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 6 điểm . Cho bảng số liệu sau Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng Đơn vị tỉ đồng Năm Cây lương thực Cây rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác 1990 33298 6 3477 0 6692 3 5028 5 1116 6 1995 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.