TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Mời các em học sinh cùng tham khảo và ôn tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp được chia sẻ dưới đây. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp CLASS: 6/. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ I **** I. VOCAB: UNIT 1 UNIT 8 II. GRAMMAR : 1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn ) * TO BE : +/ Khẳng định : S + am/ are/ is + . I am ( ‘m ) He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) is ( ‘s ) You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) . are (‘re ) +/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t ) +/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S . ? Ex : This is my mother . She isn’t a teacher. Are Hoa and Nga eleven ? * Động từ thường : +/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V + . He , She , It , N ( danh từ số ít) + Vs/es ( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has . ) +/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t ) + V + S ( He , She , It, N) + does not ( doesn’t ) + V + +/ Nghi vấn : Do / Does + S + V + ? Ex : 1 Nam listens to music after school . Nam don’t listen to music after school. Does Nam listen to music after school ? EX 2: I go to school listen to music after school. I don’t listen to music after school. Do you listen to music after school ? Do they play games ? Does she have breakfast at 6? Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại . Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday / every morning / after shool / after dinner 2. The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn ) +/ Khẳng định : S + am / is / are + V-ing . +/ Phủ định : S + am not / is not / are not + V-ing. +/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + V-ing ? Ex : Nam and Bao are playing soccer . My mother isn’t working now. Are they doing their homework ? Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present . Ex : We are watching television now. Diễn tả 1 hành động mang tính
đang nạp các trang xem trước