TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Thuận SỞ GDĐT NINH THUẬN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TRUNG TÂM GDTXHN TỈNH NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 11 I. THỰC HÀNH Nhận xét , tính toán Vẽ các loại biểu đồ và nhận xét biểu đồ đã vẽ (loại biểu đồ: cột, tròn, đường, miền, cột – đường kết hợp). Bài tập: 1. Cho BSL: Sản lượng than và dầu mỏ nước ta từ 19902005 (Đơn vị: Triệu tấn) Sản lượng 1990 1995 2000 2005 Than 4,6 8,4 11,6 34,1 Dầu mỏ 2,7 7,6 16,3 18,5 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của nước ta giai đoạn 1990 2005. b. Nhận xét dựa vào biểu đồ. 2. Cho BSL: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn thế giới (Đơn vị: %) Năm 1980 2005 Thành thị 39,6 48,0 Nông thôn 60,4 52,0 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn thế giới qua 2 năm 1980 và 2005. b. Nhận xét. 3. Cho BSL Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta (Đơn vị: %) Năm 1991 1995 2002 2005 Nông lâm ngư nghiệp 40,5 27,2 23,0 21,0 Công nghiệp – xây dựng 23,8 28,8 38,5 41,0 Dịch vụ 35,7 44,0 38,5 38,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta giai đoạn 1991 – 2005. b. Nhận xét. 4. Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp nước ta (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 1995 2000 2005 2007 Cây CN hàng năm 716 778 861 846 Cây CN lâu năm 902 1451 1633 1821 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 – 2007. b. Nhận xét. 5. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2014 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4 Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 140,2 biểu thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. xét. II. .
đang nạp các trang xem trước