TAILIEUCHUNG - Thiết kế cầu trục 1 tấn phục vụ cho việc di chuyển tôn tấm, chương 8

Để phanh được nhỏ gọn, ta sẽ đặt phanh ở trục thứ nhất tức là trục động cơ, mômen phanh được xác định theo công thức (3-14) – []. Trong đó: k = 1,5 – hệ số an toàn phanh đối với chế độ nhẹ, bảng(3-2) – []. Q0 = 10250 N – tái trọng nâng kể cả bộ phận mang vật. D0 = 0,2006 m – đường kính tang tính đến tâm cáp. Viêc lựa chọn phanh để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường và sự an toàn trong quá trình hoạt động của máy nâng là vô cùng. | Chương 8 Tính chọn phanh Để phanh được nhỏ gọn ta sẽ đặt phanh ở trục thứ nhất tức là trục động cơ mômen phanh được xác định theo công thức 3-14 - . M k M ph o . Trong đó k 1 5 - hệ số an toàn phanh đối với chế độ nhẹ bảng 3-2 - . Qo 10250 N - tái trọng nâng kể cả bộ phận mang vật. D0 0 2006 m - đường kính tang tính đến tâm cáp. T 0 807 - hiệu suất của cơ cấu. i0 45 - tỷ số truyền chung. a 2 - bội suất palăng. V_ 1 807 _ A . V ậy M ------77 _-------- 14 Nm . J ph Viêc lựa chọn phanh để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường và sự an toàn trong quá trình hoạt động của máy nâng là vô cùng quan trọng. Đây là một chỉ tiêu đã được TCVN 5863-1995 quy định. Đối với palăng điện loai phanh được sử dung là phanh đĩa điện từ với nhiều mặt ma sát vì có kích thước nhỏ gọn làm việc tin cậy. Phanh gồm các đĩa ma sát 5 không quay và có thể di chuyển dọc theo chốt dẩn hướng 1. Trên các đĩa 5 có các bề mặt ma sát 6. Các đĩa thép 7 không có bề mặt ma sát lắp bằng then hoa với trục phanh. Phanh đóng nhờ lực lò xo 4 ép các đĩa 5 vào các đĩa 7 phanh mở nhờ nam châm điện 3 với ngàm hút 2 gắn cố định trên đĩa 5. Các bề mặt ma sát làm việc trong bể dầu. Hình . Phanh đĩa. Với mômen phanh là thông số cho trước các thông số cần xác đinh gồm Rt - bán kính trong của bề mặt ma sát chọn nhỏ nhất theo yêu cầu kết cấu của phanh ta chọn Rt 4Dđc 035 0 14 m Rn - Bán kính ngoài thường lấy Rn 1 25 2 5 Rt 1 14 0 21 m Lực dọc trục cần thiết để tạo mô men phanh theo yêu cầu Trong đó Mph 14 Nm - mô men phanh. z 3 - số đôi mặt ma sát. Rtb - bán kính trung bình. Coi công do ma sát ở mọi điểm của bề mặt tiếp xúc như nhau. Rtb R 0 21 0 14 0 175 m f 0 12 - hệ số ma sát tra theo bảng 2-9 - . P 2 222 N 12 Áp suất trên bề mặt kiểm tra treo công thức p 7ĩ R2 r I000 Áp lực cho phép của một số loại vật liệu trong phanh áp trục tra theo bảng 2-4 . Bảng 2-4 . Áp suất cho phép p đối với phanh áp trục N mm2. Không bôi Bôi trơn Vật liệu ma sát .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.