TAILIEUCHUNG - Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất

Mục tiêu của bài giảng là giúp người học hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính, hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất, phương pháp lập BCTC hợp nhất, lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. . | Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Báo cáo tài chính hợp nhất Mục tiêu CHƯƠNG 1 Chương này giúp người học: Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất (CONSOLIDATION OF Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất FINANCIAL STATEMENTS) Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 1 2 Tài liệu tham khảo NỘI DUNG Nước ngoài IAS 39; IFRS 9 Financial Instruments TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh) TÀI CHÍNH IFRS 10 Consolidate Financial Statements TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH IFRS 13 Fair value measurement HỢP NHẤT IAS 27 Separate Financial Statements PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT IAS 36 Impairment loss Sách ACCA môn F3 và F7 Việt nam Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS3 4 25 và VAS 26 1 . TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH . TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Khái niệm: Phân loại: Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp A- Tài sản tài chính (financial assets) đồng làm tăng tài sản tài chính của đơn vị và nợ B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities) phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments) của đơn vị khác. (Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9) 5 6 . TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH . TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) IAS 39 vs. IFRS 9 IAS 39 IFRS 9 Phân loại: Four categories: Three categories: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) - Fair value through profit - Fair value through profit or loss (FVTPL) or loss (FVTPL) - Đầu tư vào nợ ( .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.