TAILIEUCHUNG - Ảnh hưởng của giãn tĩnh mạch tinh lên nồng độ LH và testosterone ở nam giới vô sinh
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của giãn tĩnh mạch tinh lên nồng độ LH và testosterone huyết thanh ở những nam vô sinh. Sử dụng phương pháp mô tả cắt ngang có đối chứng trên 194 đối tượng, bao gồm 132 đối tượng thuộc nhóm bệnh và 62 thuộc nhóm chứng. Kết quả cho thấy, không có sự khác biệt đáng kể về nồng độ testosterone huyết thanh giữa nhóm bệnh và nhóm chứng (17,6 ± 6,4 so với 16,2 ± 5,4; với p = 0,07). | TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC ẢNH HƯỞNG CỦA GIÃN TĨNH MẠCH TINH LÊN NỒNG ĐỘ LH VÀ TESTOSTERONE Ở NAM GIỚI VÔ SINH Nguyễn Hoài Bắc1, Nguyễn Việt Anh2 1 Bệnh viện Đại họcY Hà Nội; 2Trường Đại học Y Hà Nội Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của giãn tĩnh mạch tinh lên nồng độ LH và testosterone huyết thanh ở những nam vô sinh. Sử dụng phương pháp mô tả cắt ngang có đối chứng trên 194 đối tượng, bao gồm 132 đối tượng thuộc nhóm bệnh và 62 thuộc nhóm chứng. Kết quả cho thấy, không có sự khác biệt đáng kể về nồng độ testosterone huyết thanh giữa nhóm bệnh và nhóm chứng (17,6 ± 6,4 so với 16,2 ± 5,4; với p = 0,07). Tuy nhiên, có sự khác biệt lớn về nồng độ testosterone ở các phân nhóm giữa nhóm bệnh và nhóm chứng. Nồng độ testosterone ở phân nhóm testosterone 30 53 (40,2) 35,2 ± 4,8 21 (32,3) 33,4 ± 2,8 Chiều cao (cm) 132 (100,0) 168,3 ± 5,1 62 (100,0) 168,4 ± 4,9 0,48 Cân nặng (kg) 132 (100,0) 62,2 ± 8,1 62 (100,0) 64,2 ± 8,6 0,06 Đặc điểm Tuổi 86 p TCNCYH 117 (1) - 2019 TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC Nhóm bệnh (n = 132) Nhóm chứng (n = 62) n% (Mean ± SD) n% (Mean ± SD) 132 (100,0) 21,9 ± 2,3 62 (100,0) 22,6 ± 2,5 9 (6,8) 18,02 ± 0,28 6 (9,6) 18,05 ± 0,32 18,5 - 22,9 77 (58,3) 20,8 ± 1,2 28 (45,2) 21,5 ± 1,1 > 22,9 46 (34,9) 24,4 ± 1,3 28 (45,2) 24,6 ± 1,8 Đặc điểm BMI (kg/m2) 0,05). Chỉ số BMI của nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng, có ý nghĩa thống kê ( p 0,05) (bảng 2). TCNCYH 117 (1) - 2019 87 TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC Bảng 2. So sánh nồng độ nội tiết tố sinh dục giữa nhóm bệnh và nhóm chứng Nhóm bệnh (n = 132) Nhóm chứng (n = 62) n (Mean ± SD) n (Mean ± SD) 132 5,0 ± 2,2 62 4,8 ± 1,7 0,29 Nhóm 0,05). 88 TCNCYH 117 (1) - .
đang nạp các trang xem trước