TAILIEUCHUNG - Định mức sử dụng vật liệu trong công tác xây, trát và hoàn thiện Chương II
Tài liệu thể hiện nội dung về định mức cấp phối vật liệu trong công tác xây, định mức cấp phối vật liệu cho các loại vữa xây, trát và hoàn thiện, định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xu măng PCB 40, định mức cấp phối vật liệu cho vữa xây, trát đặc biệt, định mưc vật liệu để xây kết cấu,. xin các bảng định mức. | Chƣơng II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT Hướng dẫn sử dụng: a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao). b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình. c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƢỜNG - Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30 Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Mã hiệu Loại vữa Mác vữa Xi măng Vôi cục (kg) (kg) Cát (m3) Nước (lít) Vữa tam hợp cát vàng 10 65 107 1,15 200 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 112 97 1,12 200 50 207 73 1,09 200 75 291 50 1,07 200 100 376 29 1,04 200 Vữa tam hợp cát mịn 10 71 104 1,13 210 (Cát có mô đun độ lớn 25 121 91 1,10 210 M = 1,5 2) 50 225 66 1,07 210 75 313 44 1,04 210 Vữa tam hợp cát mịn 10 80 101 1,10 220 (Cát có mô đun độ lớn 25 138 84 1,07 220 M = 0,7 1,4) 50 256 56 1,04 220 33 Định mức cấp phối 1m3 vữa xây trát xi măng PCB30 (tiếp theo) Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Mã hiệu Loại vữa Mác vữa Xi măng Vôi cục (kg) (kg) Cát Nước (m3) (lít) Vữa xi măng cát vàng 25 116 1,16 260 (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 50 213 1,12 260 75 296 1,09 260 100 385 1,06 260 125 462 1,02 260 25 124 1,13 260 50 230 1,09 260 75 320 1,06 260 100 410 1,02 260 25 142 1,10 260 (Cát có mô đun độ lớn M = 50 261 1,06 260 75 360 1,02 260 Vữa xi măng cát mịn .
đang nạp các trang xem trước