TAILIEUCHUNG - Mô tả hai loài sán dây thuộc giống spirometra (cestoda: pseudophyllidea) ký sinh trên chó
Bài viết này lần đầu tiên mô tả hai loài sán dây Spirometra erinaceieuropaei (Rudolphi, 1819) Mueller, 1937 và Spirometra mansonoides (Mueller, 1935) Mueller, 1937 thuộc họ Diphyllobothriidae trên mẫu vật Việt Nam. | HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 4 MÔ TẢ HAI LOÀI SÁN DÂY THUỘC GIỐNG SPIROMETRA (CESTODA: PSEUDOPHYLLIDEA) KÝ SINH TRÊN CHÓ TRẦN THỊ BÍNH Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật NGUYỄN THỊ QUYÊN Đại học Hùng Vương Phú Thọ NGUYỄN THỊ KIM LAN Đại học Nông Lâm Thái Nguyên Đến nay, đã phát hiện được 8 loài sán dây ký sinh trên chó ở miền Bắc Việt Nam (Phạm Sỹ Lăng, 2002), tuy nhiên việc mô tả hình thái các loài sán dây này còn có nhiều thiếu sót, một số loài chưa có mô tả trên mẫu vật Việt Nam. Từ tháng 10 năm 2010 đến nay, chúng tôi tiến hành nghiên cứu sán dây ký sinh ở cả 2 nhóm chó: chó nội, chó lai ở tỉnh Phú Thọ và đã phát hiện được 6 loài sán dây thuộc 3 họ, gồm 2 loài thuộc họ Diphyllobothriidae Luhe,1910; 1 loài thuộc họ Dilepididae Fuhrmann, 1907 và 3 loài thuộc họ Taeniidae Ludwig, 1886. Bài viết này lần đầu tiên mô tả hai loài sán dây Spirometra erinaceieuropaei (Rudolphi, 1819) Mueller, 1937 và Spirometra mansonoides (Mueller, 1935) Mueller, 1937 thu ộc họ Diphyllobothriidae trên mẫu vật Việt Nam. I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Nghiên cứu 646 cá thể thuộc 2 nhóm chó (chó nội, chó lai) ở tỉnh Phú Thọ (3 huyện: Lâm Thao, Phù Ninh, Việt Trì). Các mẫu sán dây thu thập được để chết tự nhiên trong nước lã, sau đó làm sạch bằng nước cất, bảo quản trong cồn 700. Làm tiêu bản cố định bằng cách nhuộm axit carmin; loại nước qua cồn 80%, 95%, 100%; làm trong bằng xilen và gắn nhựa dính canada. Đo, vẽ mẫu vật trên kính hiển vi Olympus CH 40. Các mẫu vật được lưu giữ tại phòng Ký sinh trùng học, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Đã phát hi ện 2 loài sán dây thuộc giống Spirometra là Spirometra erinaceieuropaei (Rudolphi, 1819) Mueller, 1937 và Spirometra mansonoides (Mueller, 1935) Mueller, 1937 ở chó. LỚP SÁN DÂY CESTODA, Rudolphi, 1808 BỘ PSEUDOPHYLLIDEA Carus, 1863 HỌ DIPHYLLOBOTHRIIDAE Luhe, 1910 GIỐNG SPIROMETRA Meller, 1937 1. Spirometra erinaceieuropaei (Rudolphi, 1819) Mueller, 1937 Syn: Dubium .
đang nạp các trang xem trước