TAILIEUCHUNG - Xác định và đánh giá rủi ro phơi nhiễm của các este phidroxybenzoat (paraben) từ bụi trong nhà tại một số tỉnh thành phía Bắc, Việt Nam
Trong nghiên cứu này, sáu este p-hydroxybenzoate (paraben) được xác định trong tổng số 34 mẫu bụi nhà được thu thập từ 04 thành phố và tỉnh (bao gồm Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình và Hà Tĩnh) ở miền Bắc và miền Trung, Việt Nam. | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Tập 21, Số 3/2016 XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO PHƠI NHIỄM CỦA CÁC ESTE pHIDROXYBENZOAT (PARABEN) TỪ BỤI TRONG NHÀ TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH PHÍA BẮC, VIỆT NAM Đến tòa soạn 05 - 08 - 2016 Hoàng Quốc Anh, Từ Bình Minh, Nguyễn Thị Sơn, Lê Thị Minh Nguyệt, Trần Mạnh Trí Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam Phùng Đức Hòa Viện Công nghệ Môi trường-Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, HN, VN Kurunthachalam Kannan Wadsworth Center, New York State Department of Health, and Department of Environmental Health Sciences, School of Public Health, State University of New York at Albany, Empire State Plaza, . Box 509, Albany, New York 12201-0509, United States SUMMARY DETERMINATION AND RISK ASSESSMENT OF P-HYDROXYBENZOATE ESTERS (PARABENS) IN INDOOR DUST FROM SOME NORTHERN CITIES IN VIETNAM In this study, six p-hydroxybenzoate esters (parabens) were determined in total 34 house dust samples collected from 04 cities and provinces (including Hanoi, Hung Yen, Thai Binh and Ha Tinh) in Northern and Central, Vietnam. Concentration of six parabens in all samples ranged from to 842 ng/g with mean value as 196 ng/g. Highest level of parabens was founded in indoor dust of informal e -waste recycling sites in Hanoi and Hung Yen (mean: 298 ng/g; range: – 842 ng/g). The predominant substances detected were methyl paraben, propyl paraben and butyl paraben, which were popularly produced and used in variety of consumer products. The estimated daily intakes of paraben via dust consumption for infants, toddlers, children, teenagers, and adults were , , , , and ng/kg body weight/day, respectively. Key words: parabens, methyl paraben, indoor dust, risk assessment, non-dietary exposure 109 1. MỞ ĐẦU Paraben là các dẫn xuất este của axit p-hidroxybenzoic đƣợc sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản, nhằm ngăn .
đang nạp các trang xem trước