TAILIEUCHUNG - Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 002
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - Phan Ngọc Hiển - Mã đề 002 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề. | SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút I. Trắc nghiệm Câu 1: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Số chất phản ứng với dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Cho các công thức cấu tạo sau: Số công thức cấu tạo giống nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,4375. X là A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 4: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. KOH. Câu 5: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm hữu cơ A. H-CH=O. B. CH3-OH. C. CH3-CH2-CH=O. D. CH3-CO-CH3. Câu 6: Để phân biệt benzen, metylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Br2. Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan. Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr Y. Công thức cấu tạo thu gọn của A là TCT Y là A. BrCH2=CH2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3=CHBr-CH3. D. BrCH2-CH2-CH3. Câu 9: Ankan X có công thức cấu tạo như sau : Tên gọi của X là A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 2,3-đimetylbutan C. 2-metyl-3-metylbutan. D. 3,4-đimetylbutan. Câu 10: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào? A. X là hexan, Y là toluen B. X là heptan, Y là toluen C. X là toluen, Y là heptan D. X là hexen, Y là benzen Câu 11: Cho nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Etilen glicol. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Propan-1,3-điol. Câu 12: Cặp hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3, NaCN. B. CCl4, C6H5Br. C. CO, CaC2. D. CO2, CaCO3. Câu 13: Cho phản ứng : C2H2 + H2O X Công thức hóa học của X là A. C2H5OH. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 14: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xuất hiện trong ống nghiệm là A. Dung dịch brom mất màu. B. có kết tủa nâu đỏ. C. có kết tủa màu vàng. D. màu dung dịch brom chuyển sang màu vàng. Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinyl axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 3,2 B. 16,0 C. 32,0 D. 8,0 Câu 16: Ancol etylic có công phan tử là A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 17: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CHCl=CHCl-CH3 D. CH3-CH=CH-CH2-CH3 Câu 18: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Etilen. B. axetilen. C. benzen. D. etan. II. Tự luận Câu 1(2 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện (chỉ viết sản phẩm chính) a. Phenol + dd Br2 b. Toluen + dd KMnO4, tơ c. propan + Cl2 theo tỉ lệ 1:1 d. Trùng hợp propen Câu 2(2 điểm): Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 11,20 g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 1,792 lit khí thoát ra (đktc). a) Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. b) Nếu cho 22,4 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho C=12; H=1; O=16; Br=80; N=14 ------ HẾT ------ Trang 2
đang nạp các trang xem trước