TAILIEUCHUNG - Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 cuối học kỳ I năm học 2016-2017 - Tiểu học Võ Miếu 2
Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 1 cuối học kỳ I năm học 2016-2017 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. . | PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MẾU 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 I. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Kiến thức văn học Số câu Số điểm 2. Đọc a. Đọc thành tiếng Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 b. Đọc hiểu Số câu Số điểm 3. Viết a. Chính tả Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1,0 1,0 7,0 1,0 10,0 b. Đoạn, bài Số câu Số điểm 4. Nghe nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Tổng Số câu 1 1 1 1 1 1 1 1 Số điểm 3,0 1,0 3,0 1,0 3,0 7,0 1,0 1,0 Bài 1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) (Thời gian từ 35 đến 40 phút) Hoa mai vàng Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. Bài 2. Kiểm tra kỹ năng viết (10 điểm) (khoảng 30 đến 35 phút) - Viết chính tả (7 điểm): Nghe viết Nhân lễ rằm, mẹ về thăm quê. ở nhà, chỉ có bà và bé. Bà rất bận mà vẫn chăm. - Bài tập chính tả: (1 điểm) 1. Em điền c hoặc q vào chỗ trống cho đúng: ây đào uê ngoại 2. Em điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho đúng: .an ngát ênh ngang. - Đưa tiếng vào mô hình: (1 điểm) 1. lan 2. xoa 3. quốc - Kỹ năng viết, trình bày: (1 điểm) Học sinh viết đúng cỡ chữ, trình bày đẹp cho tối đa 1 điểm. PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MẾU 2 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 Bài 1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) Đọc thành tiếng: (1 điểm) - Yêu cầu học sinh đọc trơn, đọc rõ tiếng, đọc đúng đoạn văn. Tốc độ đọc tối thiểu là 15 tiếng/phút. Bài 2. Kiểm tra kỹ năng viết (10 điểm) - Viết chính tả (7 điểm): Nghe viết Học sinh viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đạt tốc độ chữ/15 phút. Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0,25 điểm - Bài tập chính tả: (1 điểm): Điền đúng mỗi chữ cho 0,25 điểm 1. Em điền c hoặc q vào chỗ trống cho đúng: cây đào quê ngoại 2. Em điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho đúng: ngan ngát nghênh ngang. 1. 2. Đưa các tiếng sau vào mô hình: 2. a,(1 điểm) lan b, (1 điểm) xoa c, (1 điểm) quốc 3.
đang nạp các trang xem trước