TAILIEUCHUNG - Nghiên cứu sự biến đổi một số thành phần tính chất lý hoá đất trong quá trình phục hồi rừng tại huyện sông Mã, tỉnh Sơn La
Trong những năm gần đây, với chiến lược phát triển vốn rừng, tăng độ che phủ huyện Sông Mã đã tiến hành khoanh nuôi phục hồi rừng góp phần cải thiện tính chất lý hoá của đất, tăng độ xốp, độ ẩm tầng đất mặt, giảm xói mòn, tránh rửa trôi tầng đất mặt, tác động tích cực tới hoạt động của vi sinh vật đất. Ða dạng thành phần thực vật và độ che phủ có tác động qua lại với môi trường đất, tính chất lý hoá của đất biến đổi tích cực tỉ lệ thuận với mức độ che phủ của rừng và ngược lại. | HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 NGHIÊN CỨU SỰ IẾN ĐỔI MỘT SỐ THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT LÝ HOÁ ĐẤT TRONG QUÁ TRÌNH PHỤC HỒI RỪNG TẠI HUYỆN SÔNG MÃ, TỈNH SƠN LA NGUYỄN THỊ QUYÊN Ủ Mặ ậ ố Việ N h ệ S g Mã NGUYỄN VĂN SINH Việ H Việ Si h hái Kh họ T i g ê i h ậ, C g ghệ Việ N VŨ THỊ LIÊN T T é ( ệ S M , ỉ , % ế ỉ ệ , %), Sơ L ( , %), ẩ ố ( , %) ươ ừ , ầ , ă ủ ưở ì ầ , ế ư ố ừ , ă ồ ừ ầ ệ , , ầ ậ Đ ầ ậ ủ ế ổ ỉ ệ ậ ứ ế ổ ủ ườ ẩ ệ S M , Sơ L ệ g i họ T ắ , ố ( , %), ế ổ ồ ( é ư ( , %), , %) Q ì ủ Gây , ì ầ ưỡ ố ồ ệ ừ Trong nh ă ủ ệ S M ế ủ , ă ố , ẩ ầ , ủ ủ ườ , ứ ủ ủ ừ ư ẽ ẫ ệ ọ ì ồ ủ ậ I. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Vậ iệ nghiên cứ : Mẫ ư ươ ẫ (SNR) ờ ồ ≥ ă - ậ tái sinh sau ệ (SKTK) ă , ă ă , - 4m 4m 2. Phƣơng pháp nghiên cứ : T ỗ ẩ ở ỗ (20 m x 20 ) T ở ư ì 1606 ế ậ ứ ư ỗ ầ ở ư ế ệ ệ ố ẩ ẫ ệ -10 cm, 10-30 cm và 30ẩ : ậ m2 ì , ư ẫ ẫ Hình 1: Sơ đồ bố í iê ch ẩn dạng bản ẫ ệ HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Vị í 1 2 3 4 Hình 2: Vị S G G G G í ấ nƣơng ẫ - ă 9-11 ă ≥ ă Vị í 5 6 7 8 kh i hác kiệ - ă -11 ă ≥ ă ẫ đấ ại ừng hứ inh phục hồi h ộc h ( nh: Phòng Tài g ê ẫ +T ầ ơ + Đ ẩ (%): H + Tỉ ọ + Đ ố (%) S G G G G ậ (%): i , gh ệ S ọ ươ ện S ng M , Sơn L g Mã) ươ ố : R o C ươ ế ọ ( ) ỉ ọ P = (1 – D/d). 100 + pHKCl ươ H + ơ ổ ố (%): ươ W +N ổ ố (N%) ươ Kj + +N ễ (NO3 , NH4 ) (mg/100 ): ươ pháp Chiurin – Coronova) +P ổ ố (P2O5%) ươ +P ễ ( ) ươ +K ổ ố (K2O%) ươ +K ễ ( ) ươ +Đ ỷ ( ) ươ ẩ + Ca2+, Mg2+ ổ ( ) ươ ( ) ứ : - Black K ( (AAS) (AAS) ế ỷ N H3 OON ươ M (AAS) 1607 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU T ầ ế ệ ổ ở ậ 1. Sự h đổi T ế T ộ ố ính chấ ậ ý củ đấ ậ ơ Kế ồ ừ SNR ệ b ồ, các gi i đ ạn phục hồi ừng ì ệ, ầ ỗ ứ ă ưở ư , ế ầ , , ỹ ì , ưở ủ ơ ậ SKTK ố ẩ ì ưở ưỡ , ậ ủ ờ M ệ S ư g1 Mộ ố ính chấ T ạng thái % Cấp hạ đƣờng .
đang nạp các trang xem trước