TAILIEUCHUNG - Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 509
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 509 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: 509 Câu 1: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là A. địa hình cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa. B. có các dãy núi hƣớng vòng cung. C. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nƣớc ta. D. gồm các khối núi và cao nguyên badan. Câu 2: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)? A. Đức, Pháp, Anh. B. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp. C. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a. D. Phần Lan, Áo, Đức. Câu 3: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nƣớc ta có A. đất đai rộng lớn. B. khí hậu ôn hoà. C. sinh vật đa dạng. D. khoáng sản phong phú. Câu 4: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do A. ảnh hƣởng của gió mùa Tây Nam. B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa. C. gió mùa mùa đông bị suy yếu. D. khối khí lạnh di chuyển qua biển. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có đƣờng biên giới cả trên đất liền và trên biển với những nƣớc nào sau đây? A. Lào, Campuchia. B. Philippin, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Lào. D. Trung Quốc, Campuchia. Câu 6: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. B. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. Câu 7: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Biên độ nhiệt độ trung
đang nạp các trang xem trước