TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 67 SGK Hóa 8

Tài liệu tóm tắt lý thuyết chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất kèm theo hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 67 SGK Hóa 8 sẽ hỗ trợ cho các em học sinh trong quá trình tự trau dồi kiến thức và kỹ năng giải bài tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo. | Dưới đây là đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 67 SGK Hóa lớp 8: Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất”, mời các em học sinh cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 65 SGK Hóa 8".Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 8 trang 67Bài 1. (SGK Hóa 8 trang 67)Kết luận nào sau đây đúng ?Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì:a) Chúng có cùng số mol ) Chúng có cùng khối lượng .c) Chúng có cùng số phân ) Không thể kết luận được điều gì bài 1:Câu a và c 2. (SGK Hóa 8 trang 67)Kết luận nào sau đây đúng ?Thế tích mol của chất khí phụ thuộc vào:a) Nhiệt độ của chất khí;b) Khối lượng mol của chất khí;c) Bản chất của chất khí;d) Áp suất của chất bài 2:Câu a và d diễn tả 3. (SGK Hóa 8 trang 67)Hãy tính:a) Số mol của: 28 g Fe; 64 g Cu; 5,4 g Alb) Thể tích khí (đktc) của: 0,175 mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44 g CO2; 0,04 g H2; 0,56 g N2Giải bài 3:a) nFE = 28/56 = 0,5 molnCu = 64/64 = 1 molnAl = 5,4/27 = 0,2 molb) Thể tích khí ở đktc:VCO2 = 22,4 . 0,175 = 3,92 lítVH2 = 22,4 . 1,25 = 28 lítVN2= 22,4 . 3 = 67,2 lítc) Số mol và thể tích của hỗn hợp:nCO2 = 0,44/44 = 0,01 mol;vCO2 = 22,4 . 0,01 = 0,224 lítnH2 = 0,04/2 = 0,02 mol;VH2 = 22,4 . 0,2 = 0,448 lít;nN2 = 0,56/28 = 0,02 mol;VN2 = 22,4 . 0,02 = 0,448 số mol của hỗn hợp là:nhh = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 molThể tích hỗn hợp là:Vhh = 0,224 + 0,448 + 0,448 = 1,12 lítHoặc Vhh = 0,05 . 22,4 = 1,12 lítBài 4. (SGK Hóa 8 trang 67) Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử ) 0,5 mol phân tử N2; 0,1 mol phân tử Cl2; 3 mol phân tử O2c) 0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,80 mol H2SO4; 0,50 mol bài 4:a) mN= 0,5 . 14 = 7 g; mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g;mO= 3 . 16 = 48 g;b) mN2= 28 . 0,5 = 14 g; mCl2= 71 . 0,1 = 7,1 g;mO2 = 32 . 3

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.