TAILIEUCHUNG - Điều hóa miễn dịch
1. Điều hoà miễn dịch không đặc hiệu Ví dụ các cytokin do ĐTB sản xuất khi có LPS vi khuẩn, virus RNA (IL-1). Tác động của các cytokin trên tế bào NM và BC 2. Điều hoà miễn dịch đặc hiệu: chủ yếu do tế bào lympho (T) sản xuất, tác động lên sự trưởng thành và biệt hoá của các tế bào khác nhau 3. Chất kích thích tạo máu, yếu tố tăng trưởng | ĐIỀU HOÀ MIỄN DỊCH CYTOKIN I. ĐẶC ĐIỂM 1. Cơ chế tác dụng: autocrine, paracrine 2. Nồng độ rất thấp (có thể chỉ 10-15g) và tự hạn chế 3. Tính chất đa hướng và đa dạng? (pleiotrope) 4. Tác động của cytokin làm biến đổi gen tế bào trong đa số II. Chức năng của cytokin 1. Điều hoà miễn dịch không đặc hiệu Ví dụ các cytokin do ĐTB sản xuất khi có LPS vi khuẩn, virus RNA (IL-1). Tác động của các cytokin trên tế bào NM và BC 2. Điều hoà miễn dịch đặc hiệu: chủ yếu do tế bào lympho (T) sản xuất, tác động lên sự trưởng thành và biệt hoá của các tế bào khác nhau 3. Chất kích thích tạo máu, yếu tố tăng trưởng III. CYTOKIN VIÊM IL-1: do hệ thống đơn nhân/ĐTB sản xuất gồm 2 loại α và β (máu ). Thụ thể thuộc typ 1 và typ 2 thuộc họ Ig Đặc điểm sinh học: tăng biểu lộ phân tử dính, gây sốt, kích thích gan sản xuất P viêm, hội chứng suy ức chế IL-1 đối kháng với thụ thể IL-1 (IL-1ra) TNF-α: chủ yếu trong viêm cấp. Do hệ thống đơn nhân/ĐTB và một số tế bào khác sản xuất (LPS), ngoài ra còn do vi khuẩn Gr(-) sản xuất. Có hai loại thụ thể có mặt hầu hết ở các loại TB Chemokin: hoá hướng động BC, có khoảng 50 loại chia nhiều họ dựa trên số lượng phân tử cystein ở đầu N Ví dụ CXC tác dụng trên BCTT, họ CC trên mono, ái toan, lympho, họ C hoặc họ CX3C (cách 3 axit amin). Có 11 loại thụ thể dành cho CC đặt tên CCR1 đến CCR11; 6 thụ thể/CXC (CXC1-6).. Tất cả các thụ thể có chung cấu trúc gồm những domain 7 vòng xoắn α xuyên màng Chức năng : tập trung TB, tăng ái lực gắn dính, định hướng di chuyển, điều hoà lưu thông TB, chọn lọc TB CYTOKIN TYPE I Chuổi ngắn Chuổi dài IL-2, , IL-3, IL-4, IL-5a IL-7, IL-9,-13,-15, -21 GM-CSF IL-6, IL-11, Oncostatin M, Grow hormon, prolactin, Tpo, Epo, Leptin, G-CSF Figure 8-27 part 2 of 2 Figure 10-9 Figure 8-27 part 1 of
đang nạp các trang xem trước