TAILIEUCHUNG - Tiểu luận: Vận tải hàng hóa bằng container

Tiểu luận: Vận tải hàng hóa bằng container trình bày định nghĩa về container, đặc điểm về vận tải hàng hóa bằng container, phân loại vận tải hàng hóa bằng container, cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải container, công cụ vận chuyển container bằng đường biển. | Tiêu luận VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER NHÓM 6 Phạm Văn Hoán Lê Tuấn Anh. Diệp Thị Mỹ Dung. Hoàng Thị Liên. Nguyễn Đức Hưng. Nguyễn Thị Việt Như. 1 I. KHÁI NIỆM CHUNG 1. Định nghĩa về container Khái niệm Là một công cụ chứa hàng khối hộp chữ nhật được làm bằng gỗ hoặc bằng kim loại có kích thước tiêu chuẩn hóa dùng được nhiều lần và có sức chứa lớn. Đặc điểm Theo Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO container là một công cụ vận tải có các đặc điểm Có hình dáng cố định và bền chắc để có thể sử dụng được nhiều lần. Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc bốc dỡ và chuyển tải hàng hóa. Có trang thiết bị riêng thuận tiện cho việc xếp hàng vào và dỡ hàng ra khỏi container sắp xếp bảo quản hàng hóa trong container. Có dung tích bên trong không ít hơn 1m3 2. Phân loại . Theo vật liệu đóng container bằng gỗ bằng thép bằng nhôm bằng nhựa bằng chất dẻo. . Theo cấu trúc - Container kín có cửa ở hai đầu. - Container kín có cửa ở hai bên. side-open container . - Container thành cao High Cube . - Container hở trên Open Top Container có cửa ở một đầu và trên hở. - Container khung Flat Rack Container loại container này không có mái không có thành không có cửa dùng để chở các hàng hóa nặng cồng kềnh. - Container mặt phẳng Flatbed Container dùng để chở ô tô hàng quá dài. - Container có lỗ thông hơi Vented container . 2 - Container có hệ thống thông gió Vented container . - Container cách nhiệt Thermal Insulated Container . - Container có máy lạnh Refrigerated Container . - Container bồn T ank Container Dùng để vận chuyển chất lỏng. . Theo công dụng gồm có - Container hàng bách hóa. - Container hàng rời khô. - Container hàng lỏng. - Container hàng đặc biệt. . Theo kích thước chủ yếu sử dụng các loại container bằng thép hoặc bằng nhôm có kích thước khác nhau. Bảng 1. Kích thước các loại Container. Chiều dài feet Chiều cao feet Chiều rộng feet Dung tích bên trong m3 Trọng tải tịnh tấn 20 8 8 30 8 18 20 8 6 8 33 1 21 7 40 8 6 8 67 5 26 7 40 9 6 8 76 2 26 5 45 9 6 8 85

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.